Xe máy Honda được biết đến là một trong dòng xe được ưa chuộng nhất trên thế giới. Tên tuổi của hãng phủ sóng mọi quốc gia và được sử dụng một cách rộng rãi. Đặc biệt ở Việt Nam, thương hiệu Honda vô cùng được tin dùng và bán chạy với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn. Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.
Trong tình trạng giá xăng dầu ngày càng leo thang như hiện nay, xe máy Honda tích hợp công nghệ phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu. Khả năng vận hành cơ động trên đường phố đã được chứng minh là rất ổn định, giúp tránh tình trạng chết máy giữa đường rất nguy hiểm.
Ngoài ra xe máy Honda còn cho ra mắt chức năng khóa an toàn ở chân chống xe, lúc chân chưa gạt thì xe không thể nổ máy, điều này giúp những ai hay “đãng trí” có thể yên tâm hơn. Đi kèm với độ bền cao và dễ dàng tìm linh kiện thay thế,… Những tiêu chí này đã khiến Honda được người tiêu dùng nghĩ đến đầu tiên khi lựa chọn một chiếc xe tốt và bền bỉ.
Ngoài ra, vì là thương hiệu lâu đời nên hệ thống cửa hàng cũng như dịch vụ chăm sóc của Honda cũng vô cùng chuyên nghiệp và dễ dàng tiếp cận. Honda có chế độ bảo hành tại các chi nhánh chính thức của Honda trên toàn quốc và được trải nghiệm dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình và chu đáo nhất.
Bảng giá xe máy Honda cuối tháng 12/2022 đang có xu hướng giảm mạnh, với hàng loạt các mẫu xe, do nhu cầu mua xe của người dân giảm. Tuy nhiên một số mẫu xe vẫn đang trên đà tăng giá do khan hàng. Vào dịp cuối năm này, hãng Honda liên tục cho ra mắt các phiên bản xe máy 2023 mới. Cùng theo dõi những cập nhật về giá xe máy Honda mới nhất dưới đây.
Giá xe máy Honda Vision 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 30.721.091 đồng | 32.000.000 đồng |
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.390.182 đồng | 33.000.000 đồng |
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 33.764.727 đồng | 34.000.000 đồng |
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 35.924.727 đồng | 37.000.000 đồng |
Giá xe máy Honda Air Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt | 57.190.000 đồng | 63.000.000 đồng |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn | 55.990.000 đồng | 60.000.000 đồng |
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt | 42.502.909 đồng | 51.300.000 đồng |
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn | 41.324.727 đồng | 48.000.000 đồng |
Giá xe máy Honda Lead 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương) | 41.226.545 đồng | 40.500.000 đồng |
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám) | 39.066.545 đồng | 43.500.000 đồng |
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng) | 42.306.545 đồng | 45.000.000 đồng |
Giá xe máy Honda SH Mode 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 56.641.091 đồng | 64.500.000 đồng |
SH Mode 2023 bản Thể thao ABS | 63.317.455 đồng | 80.000.000 đồng |
SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS | 62.826.545 đồng | 77.500.000 đồng |
SH Mode 2023 bản Cao cấp | 61.648.363 đồng | 76.000.000 đồng |
Giá xe máy Honda SH 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn | 73.430.182 đồng | 88.000.000 đồng |
Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp | 81.284.727 đồng | 94.500.000 đồng |
Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt | 82.462.909 đồng | 96.000.000 đồng |
Honda SH 125i 2023 bản Thể thao | 82.953.818 đồng | 96.500.000 đồng |
Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn | 91.790.000 đồng | 108.000.000 đồng |
Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp | 99.790.000 đồng | 119.000.000 đồng |
Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt | 100.990.000 đồng | 122.000.000 đồng |
Honda SH 160i 2023 bản Thể thao | 101.490.000 đồng | 124.000.000 đồng |
Giá xe máy Honda SH350i 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp | 148.990.000 đồng | 129.000.000 đồng |
Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt | 149.990.000 đồng | 135.000.000 đồng |
Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao | 150.490.000 đồng | 140.000.000 đồng |
Giá xe máy Honda Wave 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc) | 17.859.273 đồng | 20.000.000 đồng |
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ) | 18.448.364 đồng | 20.900.000 đồng |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ | 21.688.363 đồng | 25.920.000 đồng |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa | 22.670.182 đồng | 28.080.000 đồng |
Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa | 24.633.818 đồng | 29.160.000 đồng |
Giá xe máy Honda Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.841.091 đồng | 18.500.000 đồng |
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.822.909 đồng | 19.500.000 đồng |
Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.295.637 đồng | 20.800.000 đồng |
Giá xe máy Honda Future 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc | 31.506.545 đồng | 36.058.672 đồng |
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc | 31.997.455 đồng | 36.534.127 đồng |
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa | 30.328.363 đồng | 34.217.581 đồng |
Giá xe máy Honda Super Cub C125 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt | 86.782.909 đồng | 116.594.855 đồng |
Super Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn | 85.801.091 đồng | 115.643.945 đồng |
Giá xe máy Winner X 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Winner X phiên bản Đặc biệt | 50.060.000 đồng | 38.500.000 đồng |
Winner X phiên bản Thể thao (ABS) | 50.560.000 đồng | 37.000.000 đồng |
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn | 46.160.000 đồng | 35.000.000 đồng |
Giá xe Honda CBR150R 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn | 71.290.000 đồng | 72.000.000 đồng |
CBR150R 2023 phiên bản Thể thao | 72.790.000 đồng | 72.800.000 đồng |
CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt | 72.290.000 đồng | 72.300.000 đ |
Giá xe Honda CB150R The Streetster | Giá đề xuất | Giá đại lý |
CB150R The Streetster | 105.500.000 đồng | 99.859.000 đ |
Giá xe Honda Rebel 300 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Rebel 300 | 125.000.000 đồng | 119.484.000 đồng |
Giá xe Honda Rebel 500 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Rebel 500 | 180.800.000 đồng | 172.694.000 đồng |
Giá xe Honda CB300R 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
CB300R | 140.000.000 đồng | 134.734.000 đồng |
**Lưu ý: Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Hướng dẫn mua xe máy Honda Air Blade trả góp mới nhất cuối năm 2022 Mua xe máy Honda Air Blade trả góp hiện nay tại thị trường Việt Nam có rất nhiều hình thức khác nhau phù hợp với ... |
Cận cảnh mẫu xe côn giá rẻ nhất thị trường: Thiết kế hoài cổ khiến khối anh "đổ" Suzuki GD110 là chiếc xe côn tay cổ điển đáp ứng nhu cầu chạy đường phố và đi phượt xa. Mẫu xe thích hợp với ... |
Mẫu xe máy bền bỉ với thời gian, thiết kế "đi vào lòng người": Giá bán làm khó Wave Alpha Honda Wave 110 S là dòng xe số bình dân rất nổi tiếng ở thị trường châu Á. Đặc biệt, ở Việt Nam thì đây ... |
Linh Nga (t/h)