Bảng giá xe máy Honda Vision cuối tháng 9/2022: Chênh "nóng" gần 7 triệu đồng | |
Bảng giá xe máy Yamaha Exciter mới nhất cuối tháng 9/2022: "Lão Đại" trong làng côn tay | |
Xe máy tay ga tiết kiệm xăng số 1 nhà Yamaha có giá bao nhiêu cuối tháng 9/2022? |
Trong phân khúc xe máy tay ga bình dân ở thị trường Việt Nam, Yamaha Latte trên cơ Yamaha Janus một chút. Là dòng xe đến sau Janus, Latte gây ấn tượng nhờ phong cách thiết kế đẹp, mang dáng dấp xe tay ga châu Âu và có nhiều điểm tương đồng với Yamaha Grande. Các đường nét trên xe được trau chuốt, bộ đèn pha trước hình khối trái tim, kết hợp với dải trang trí mặt nạn kéo dài đèn xi nhan trước tạo nên ấn tượng mạnh về mặt thị giác.
Nguồn ảnh: Internet |
Mặc dù đèn pha vẫn thuộc loại halogen, nhưng Latte lại sở hữu nhiều tính năng hiện đại. Điển hình như bộ đồng hồ điều khiển kết hợp với màn hình kỹ thuật số LCD dễ quan sát và gọn gàng, nắp bình xăng đặt phía trước tiện lợi, đổ xăng không cần phải xuống xe, hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey và có hệ thống định vị thông minh.
Trọng lượng của Latte nhẹ 100 kg, trong khi phần đuôi xe tạo ấn tượng với thiết kế tinh tế. Yên ngồi rộng rãi, phía dưới yên là cốp đựng đồ rất rộng lên tới 37 lít. Đáng chú ý xe có trang bị động cơ Blue Core, không những vận hành linh hoạt mà còn rất tiết kiệm xăng. Công bố từ nhà sản xuất cho biết, Latte chỉ tiêu thụ có 1,8 lít cho 100 km đường đi.
Nguồn ảnh: Internet |
Không những có nhiều lợi thế về thiết kế và trang bị, Yamaha Latte hiện tại cũng có giá bán ra rất hấp dẫn. Khảo sát một Yamaha Town ở quận Tây Hồ, Hà Nội cho thấy, mẫu xe tay ga này đang có giá thực tế bằng với giá niêm yết của nhà sản xuất. Người mua xe Latte còn có cơ hội tham gia quay trúng thưởng, nếu may mắn có thể nhận được phần thưởng trị giá lên tới 10 triệu đồng.
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Latte Tiêu chuẩn màu Đỏ | 37,8 | 37,8 |
Latte Tiêu chuẩn màu Trắng | 37,8 | 37,8 |
Latte Tiêu chuẩn màu Đen | 37,8 | 37,8 |
Latte Tiêu chuẩn mùa Mới | 37,8 | 37,8 |
Latte Giới hạn màu Bạc | 38,3 | 38,3 |
Latte Giới hạn màu mới | 38,3 | 38,3 |
Dài/ Rộng/ Cao | 1,820 mm x 690 mm x 1,160 mm |
Độ cao yên | 790mm |
Khoảng cách gầm với mặt đất | 125mm |
Trọng lượng ướt | 100kg |
Loại động cơ | Blue Core, dung tích 125cc, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn |
Công suất tối đa | 6.1 kW (8.3 PS) / 6,500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 9.7 N-m (0.99 kgf-m) / 5,000 vòng/phút |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Hệ thống truyền động | Dây đai V tự động |
Kích thước lốp trước | Lốp không săm 90/90-12 |
Kích thước lốp sau | Lốp không săm 100/90-10 |
Phanh trước/ sau | Đĩa thủy lực/ Phanh thường |
Giảm xóc trước/ sau | Phuộc nhún/ Giảm chấn dầu và lò xo |
Minh Phương