Giá xe Honda SH Mode 2023 mới nhất ngày 7/12 tại TP.HCM: Chênh "nhẹ" 17 triệu đồng | |
Giá xe Honda SH Mode mới nhất ngày 10/12/2022 tại Hà Nội: Gần chạm ngưỡng 80 triệu đồng | |
"Đối trọng" của Honda SH Mode trình làng, thiết kế tuyệt mĩ: Giá bán "cân đẹp" mọi đối thủ |
Việc có nên mua xe Honda SH Mode trả góp hay không hoàn toàn phụ thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Khi lựa chọn mua xe trả góp SH Mode bạn có thể sở hữu ngay một chiếc xe để đi làm đi học ngay khi chưa đủ tiền. Thủ tục mua trả góp xe máy Honda SH Mode cũng không quá phức tạp. SH Mode thiết kế nổi bật với những đường nét sang trọng đi kèm một số chi tiết tiện lợi như: cốp xe dung tích lớn, sàn để chân rộng, tư thết ngồi thoải mái đã giúp SH Mode trờ thành xe tay ga nữ được ưa chuộng nhất.
Nguồn ảnh: Internet |
Về thiết kế, cụm mặt nạ được lấy cảm hứng từ những đường nét mềm mại của chai nước hoa cao cấp, góp phần hình thành nên tổng thể thiết kế thanh lịch và cao cấp không thể hòa lẫn. Phần chữ V mạ chrome đời cũ được thay bằng chất liệu trong suốt với hệ thống đèn định vị đặt ẩn bên trong. Hộc đựng đồ xe SH Mode rộng tới 18,5 lít, có thể chứa được hầu hết các loại mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng với các vật dụng nhỏ khác.
SH Mode 2023 thế hệ mới sử dụng động cơ eSP+ mới thừa hường từ người đàn anh SH mới ra mắt với 4 van, với dung tích 124,8 cc và làm mát bằng dung dịch. Động cơ này cho công suất tối đa 11 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,7 Nm tại 5.000 vòng/phút, kết hợp với trọng lượng nhẹ giúp mẫu xe SH Mode 125 2023 có khả năng tăng tốc vượt trội đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Giá xe máy Honda SH Mode ở phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp có giá là 66,5 triệu và 78 triệu. Ở phiên bản Đặc Biệt có gía là 79,5 triệu đồng (đã bao gồm VAT, chưa có phí trước bạ và biển số). Ngoài ra mua trả góp SH Mode bản Thể Thao tùy vào thời điểm sẽ có giá bán lên xuống khác nhau.
Thủ tục mua xe SH Mode trả góp và các giấy tờ cần biết
1. Quy trình mua xe SH Mode trả góp
Bước 1: Sau khi chọn mua xe Honda SH Mode trả góp tại hãng, bạn cần thương lượng xác định khoản tiền mình sẽ phải trả trước. Có thể chọn trả tối thiểu 40% hay tối đa 70% giá trị của xe, tùy thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Nếu chứng minh tài sản đủ khả năng vay vốn, số tiền trả trước có thể thấp hơn 40% (khoảng 20% đến 30%).
Bước 2: Chọn lựa công ty tài chính hay ngân hàng uy tín để vay vốn mua xe trả góp SH Mode. Bạn sẽ được nhân viên hãng giới thiệu các ngân hàng liên kết với cửa hàng hoặc nếu muốn, cũng có thể tự chọn một địa chỉ uy tín cho mình. Sau đó, khách hàng gặp trực tiếp nhân viên đại diện ngân hàng để hoàn tất các thủ tục mua trả góp xe máy Honda SH Mode, thẩm định vay vốn.
Bước 3: Khi đã được sự đồng ý từ phía ngân hàng vay vốn, ký kết hợp đồng tín dụng, nhân viên bán hàng sẽ hướng dẫn khách hàng làm thủ tục giấy tờ. Mua xe SH Mode trả góp đưa trước bao nhiêu tùy theo yêu cầu chiếc xe và khả năng chi trả của bạn tại thời điểm đó (Khi ngân hàng nhận hợp đồng của bạn, họ sẽ yêu cầu chứng minh tài sản).
Bước 4: Nhận xe và về nhà trong vòng 30 phút.
Nguồn ảnh: Internet |
2. Giấy tờ mua xe SH Mode trả góp
- Giấy tờ tùy thân: Photo hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.
- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:
Chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân.
Cá nhân sở hữu các tài sản có giá trị: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,...
Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì bổ sung thêm: báo cáo tài chính, báo cáo thuế, bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.
Hoá đơn chi phí cá nhân những tháng gần đây: phí điện thoại, chi phí giao dịch làm ăn…
Không nhất thiết phải cung cấp toàn bộ giấy tờ nêu trên, tùy vào yêu cầu của bên cho vay mà thực hiện.
Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi (mẫu do bên cho vay cung cấp).
Nguồn ảnh: Internet |
Lãi suất vay mua xe SH Mode trả góp năm 2023 | |||
Giá xe hiện tại | 56.642.000 | 56.642.000 | 56.642.000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Tiền trả trước | 16.992.600 | 22.656.800 | 28.321.000 |
Khoản cần vay | 39.649.400 | 33.985.200 | 28.321.000 |
Lãi suất/tháng | 1.39% | 1.39% | 1.39% |
Tiền lãi hàng tháng | 551.127 | 472.394 | 393.662 |
Tiền gốc hàng tháng | 3.304.116 | 2.832.100 | 2.360.083 |
Thanh Hằng (T/H)