"Cân não" giữa Honda Winner X và Air Blade: Mẫu xe máy nào khiến phái mạnh "mê" hơn?

23/11/2022 - 23:03
(Bankviet.com) Là hai mẫu xe máy cùng thuộc "gia đình" Honda nhưng Winner X và Air Blade đều có điểm mạnh, điểm yếu riêng. Vậy Honda Winner X hay Honda Air Blade đáng mua nhất?

"Siêu phẩm" của làng xe máy chuẩn bị ra mắt với giá chỉ 30 triệu: Winner X liệu có "buồn"?

Giá xe máy Honda Winner X nay chỉ còn 30 triệu đồng: Chốt ngay còn kịp

Xe máy Honda Winner X bản thể thao ngược dòng tăng giá bán

Giá xe Winner X hiện nay tại các đại lý khoảng 36.000.000 đồng cho đến 42.000.000 đồng tùy theo từng phiên bản và từng vùng. Còn giá xe Air Blade nhỉnh hơn hẳn, dao động từ 48.500.000 đồng cho đến 67.000.000 tùy từng phiên bản.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Về thiết kế, Winner X mang vẻ hầm hố, thể thao, còn Air Blade 150 thì lịch thiệp và trông thời trang hơn là lời nhận xét của đa số người tiêu dùng và các chuyên gia về xe. Ở cụm đèn, cả hai đều có phần đầu đèn chúc xuống dưới, đều sử dụng công nghệ chiếu sáng LED cho hiệu năng tốt và tiết kiệm điện. Xi nhan của Winner X được thiết kế chìa ra, khi di chuyển sẽ dễ bị gãy hoặc rớt ra khi có va chạm. Đối với Air Blade, xi nhan đã được tích hợp với phần chóa đèn, trở nên gọn gàng hơn.

Đèn hậu thiết kế cho Air Blade 150 thiết kế mới với đường vuốt nhọn, sắc lẹm, đèn chia tầng cho cảm giác mới lạ. Trên Winner X có phần đèn hậu chìa ra, còn xi nhan nằm gọn trong dàn áo, giúp xe trở nên cân đối và hài hòa hơn.

Về tiện ích, đối với Honda Winner X có hệ thống khóa thông minh: Thế hệ Winner X mới được trang bị hệ thống khóa thông minh cho cả 3 phiên bản. Giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa rất tiện lợi. Mặt đồng hồ kỹ thuật số thông minh: Mặt đồng hồ kỹ thuật số dạng âm bản hiện đại, nhỏ gọn, hình khối thể thao.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Cổng sạc USB hiện đại: Winner X thế hệ mới được trang bị cổng sạc USB loại A có nắp chống nước. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được bố trí ở bánh trước, giúp ổn định tư thế của xe bằng cách chống khóa cứng bánh xe khi phanh đột ngột trên mặt đường trơn trượt. Hệ thống xích xe cải tiến: Hệ thống xích xe của Winner X mới được cải tiến với xích có vòng phớt O, kéo dài tuổi thọ hơn 3 lần so với phiên bản cũ.

Còn với Air Blade c ốp đựng đồ rộng rãi: Cốp xe Air Blade có dung tích lớn 23,2 lít, chứa được tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng một vài vật dụng cá nhân khác. Được trang bị thêm cả đèn soi hộc đồ, vách ngăn thông minh, chia nhỏ cốp thành 2 khoang. Hệ thống khóa thông minh Smart Key: Với thao tác đơn giản, việc xác định vị trí xe cùng chức năng báo động được tích hợp trên thiết bị FOB, vô cùng tiện lợi. Đèn chiếu sáng luôn sáng: Chế độ đèn luôn sáng, hạn chế việc người dùng quên bật đèn trong điều kiện thời tiết không thuận lợi.

Về động cơ, Honda Winner X sử dụng động cơ PGM-FI, 4 kỳ kết hợp cùng hộp số 6 cấp, DOHC, xy-lanh đơn, dung tích 149,1cc, sản sinh công suất tối đa 11,5 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút. Trong khi đó, Air Blade trang bị động cơ xy-lanh đơn, dung tích 149,3 cc, sản sinh công suất 9,6 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 13,3 Nm tại 5.000 vòng/phút.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Là dòng xe côn tay 150cc, Winner X mang đến trải nghiệm chạy và khả năng bứt tốc cũng không nổi trội hơn dòng xe tay ga Air Blade là mấy. Ngoài ra, âm thanh ống xả của Air Blade 150 êm ái hơn khi chạy phố, kiểu dáng liền mạch, cuốn hút người nhìn hơn. Còn Winner X lại có âm thanh giòn hơn, mạnh mẽ, hầm hố hơn rất nhiều.

Về thông số kỹ thuật

Các thông số

Winner X

Air Blade

Khối lượng

Bản phanh thường: 123kg

Bản phanh ABS: 124 kg

114 kg

Dài x Rộng x Cao

2.019 x 727 x 1.088 mm

1.890 x 686 x 1.116 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.278 mm

1.286 mm

Độ cao yên

795 mm

775 mm

Khoảng sáng gầm xe

150 mm

142 mm

Dung tích bình xăng

4,5 lít

4,4 lít

Kích thước lốp trước/ sau

Trước: 90/80-17M/C

Sau: 120/70-17M/C

Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80

Phuộc trước

Ống lồng giảm chấn thủy lực

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

PGM-FI 4 kỳ DOHC, xylanh đơn, côn 6 số làm mát bằng dung dịch

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

15,4 mã lực tại tua máy 9.000 vòng/phút

11,2kW/8.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Thay nhớt: 1,1 lít

Rã máy: 1,3 lít

0,8 lít khi thay nhớt

0,9 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố

1,7 lít/100km

2,3l/100km

Loại truyền động

Côn tay 6 số

Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Điện

Mô Men xoắn cực đại

13,5 Nm tại tua máy 6.500 vòng/phút

14,6Nm/6.500 vòng/phút

Dung tich xy lanh

149,1 cc

156,9 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

57,3mm x 57,8 mm

60 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,3:1

12:1

Linh Linh (T/H)

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán