Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định so với hôm qua.
Cụ thể, với gạo, giá gạo nguyên liệu IR 504 ổn định quanh mốc 11.550 - 11.650 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 dao động quanh mức 13.900 -G 14.000 đồng/kg.
Tương tự, giá phụ phẩm hôm nay giữ ổn định với tấm và cám khô. Hiện giá tấm OM 5451 duy trì ổn định ở mức 10.400 - 10.500 đồng/kg; cám khô dao động quanh mốc 6.600 - 6.700 đồng/kg.
Giá lúa gạo hôm nay duy trì ổn định |
Tại các chợ lẻ, giá gạo cũng không có biến động. Hiện giá gạo thường dao động quanh mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg; gạo Jasmine 17.500 - 19.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 - 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 20.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg. Gạo trắng thông dụng 18.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 19.500 đồng/kg; gạo Sóc thường 18.000-19.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 18.500 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
Với mặt hàng lúa, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, lúa OM 380 ở mức 7.600 – 7.800 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 duy trì ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg; giá lúa IR 504 dao động quanh mức 7.400 - 7.600 đồng/kg; lúa OM 5451 duy trì ổn định ở mức 7.600 - 7.800 đồng/kg; lúa Nếp Long An (khô) giá ổn định 9.600 - 9.800 đồng/kg; Lúa Đài thơm 8 giá ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg; Nàng Hoa 9 ở mức 7.600 - 7.700 đồng/kg; Lúa Nhật giá 7.800 - 8.000 đồng/kg. OM 18 ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg; Nếp Long An khô ở mức 9.800 - 10.100 đồng/kg.
Trong tuần qua, giá lúa biến động trái chiều khi điều chỉnh tăng với lúa OM 380 và giảm với Đài thơm 8. Ghi nhận tại các địa phương khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, lúa khô các loại ở mức cao, một số bạn hàng giữ lại lượng ít, ra hàng chậm.
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu hôm nay duy trì ổn định so vưới hôm qua. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá gạo xuất khẩu 5% tấm hiện ở mức 587 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 560 USD/tấn; gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 480 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 12/5/2024
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
OM 18 | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
IR 504 | Kg | 7.400 - 7.600 | - |
OM 5451 | Kg | 7.600 - 7.800 | - |
Nàng Hoa 9 | Kg | 7.600 - 7.700 | - |
Lúa Nhật | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 9.600 - 9.800 | - |
OM 380 | Kg | 7.500 - 7.600 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 11.550 - 11.650 | - |
Gạo TP 504 | Kg | 14.000 - 14.100 | - |
* Thông tin mang tính tham khảo.