Giá xe Honda Vision mới nhất ngày 6/12/2024: Xe Vision 2024 tăng giá bao nhiêu? Giá xe Honda Vision mới nhất ngày 16/12/2024: Bản tiêu chuẩn thấp hơn giá đề xuất Giá xe Honda Vision 14/2: Bản đặc biệt từ 34,35 triệu đồng |
Giá xe Vision hôm nay ngày 8/4/2025
Theo ghi nhận, dòng xe Honda Vision trong ngày 8/4/2025 được hãng bán ra thị trường gồm 4 phiên bản: 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt và thể thao đi kèm theo đó là 5 tùy chọn màu sắc tương ứng như: Đen, xanh đen, xám đen và trắng đen, đỏ đen.
Về giá bán đề xuất của xe Honda Vision trong tháng 4/2025 không có sự điều chỉnh nào mới so với tháng 3/2025.
Phiên bản tiêu chuẩn đang được hãng bán với mức giá 31.310.182 đồng, phiên bản cao cấp được bán với giá 32.979.273 đồng, phiên bản đặc biệt được bán với giá 34.353.818 đồng, riêng phiên bản thể thao và phiên bản cổ điển đều đang được bán với mức giá 36.612.000 đồng.
![]() |
Honda Vision 2025 bản tiêu chuẩn hiện tại đang có giá đại lý là 34,5 triệu đồng. Ảnh: Honda Việt Nam |
Theo khảo sát tại các đại lý thì giá Honda Vision đang có mức giảm nhẹ tại đại lý so với nhiều mẫu xe khác. Theo đó, Honda Vision 2025 bản Tiêu chuẩn hiện tại đang có giá đại lý là 34,5 triệu đồng. Mức giá này cao hơn giá đề xuất từ hãng hơn 3 triệu đồng. Tương tự, các phiên bản Honda Vision khác cũng có giá không chênh lệch quá lớn với giá đề xuất từ Honda.
Dưới đây là bảng giá xe Honda Vision 2025 tham khảo cho các phiên bản:
Bảng giá xe Honda Vision 2025 ngày 8/4/2025 | |||
---|---|---|---|
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Tiêu chuẩn | Màu trắng đen | 31.310.000 | 34.500.000 |
Thể Thao | Xám đen/đen | 36.612.000 | 41.000.000 |
Đặc biệt | Nâu đen | 34.353.000 | 38.000.000 |
Cao cấp | Xanh đen/đỏ đen | 32.979.909 | 36.000.000 |
Cổ điển | vang đen bạc, xanh đen bạc | 36.612.000 | 37.500.000 |
Bảng giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm các loại thuế phí. Giá xe có thể được thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.
Giá xe Honda Vision 2025 lăn bánh
Để xe Honda Vision 2025 lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh Vision 2025 = Giá xe tại đại lý (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự (60.000 đồng).
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Honda Vision 2025 tham khảo:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Khu vực I (HN/TP HCM) | Khu vực II | Khu vực III |
Tiêu chuẩn (Màu đen) | 31,31 triệu | 34,5 triệu | 33,30 triệu | 32,35 triệu |
Cao cấp (Trắng đen/ đỏ đen) | 32,98 triệu | 36,00 triệu | 35,00 triệu | 34,34 triệu |
Đặc biệt (Xanh đen) | 34,35 triệu | 38,00 triệu | 36,50 triệu | 35,71 triệu |
Thể thao(Xám đen/ đen) | 36,61 triệu | 41,00 triệu | 39,00 triệu | 37,97 triệu |
Cổ Điển | 36,61 triệu | 41,00 triệu | 39,00 triệu | 38,97 triệu |
Lưu ý: Khu vực I: Gồm TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội; Khu vực II: Các thành phố trực thuộc Trung ương (Trừ TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội) và các thành phố trực thuộc tỉnh, các thị xã; Khu vực III: Các khu vực còn lại (trừ khu vực I, II).
Phí trước bạ
Tại các thành phố lớn và thị xã, phí trước bạ là 5% giá xe. Tại các tỉnh khác, phí này giảm xuống còn 2%.
Phí cấp biển số
Đối với xe giá trên 40 triệu, phí là 4 triệu đồng ở khu vực I.
Xe giá từ 15 đến 40 triệu, phí là 2 triệu đồng ở khu vực I.
Xe giá dưới 15 triệu, phí là 1 triệu đồng ở khu vực I.
Khu vực I bao gồm Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
Khu vực II có phí đăng ký là 800.000 đồng và khu vực III là 150.000 đồng.
Khu vực II bao gồm các thành phố trực thuộc Trung ương khác, thành phố thuộc tỉnh và thị xã.
Khu vực III bao gồm các khu vực còn lại.
Lưu ý: Khu vực I: Gồm TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội; Khu vực II: Các thành phố trực thuộc Trung ương (Trừ TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội) và các thành phố trực thuộc tỉnh, các thị xã; Khu vực III: Các khu vực còn lại (trừ khu vực I, II).
Đánh giá xe Honda Vision
Ngày 21/11/2024, hãng xe máy Nhật Bản Honda giới thiệu Vision 2025 cho thị trường Việt Nam. Ở phiên bản mới, Vision 2025 giữ thiết kế như bản cũ và bổ sung màu nâu đen mới trên bản Đặc biệt. Bản Thể thao thiết kế lại bộ tem, tăng tính nhận diện. Honda nâng cấp cổng sạc USB-C ở đồ trước.
Xe trang bị đèn LED trang trí và hệ thống đèn trước tạo điểm nhấn. Đèn pha luôn sáng tăng khả năng nhận diện và an toàn cho người điều khiển. Mặt đồng hồ kết hợp truyền thống và LCD thiết kế mới. Logo Vision dạng 3D mới, thiết kể trẻ trung. Bánh trước lắp vành 16 inch trên bản Thể thao, trong khi các bản khác dùng vành 14 inch.
Vision 2025 lắp động cơ eSP một xi-lanh dung tích 110 phân khối, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử, công suất 8,8 mã lực tại 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút. Truyền động dây đai.
Khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF giúp trọng lượng nhẹ hơn thế hệ trước tùy phiên bản, như bản Tiêu chuẩn nặng 93 kg, bản Đặc biệt và Cao cấp nặng 94 kg, bản Thể thao nặng 97 kg.
Các tiện ích đi kèm gồm: khóa thông minh Smart Key, cốp đựng đồ 15,8 lít, hộc đựng đồ phía trước có nắp đậy. Xe trang bị cổng sạc USB-C ở hộc đựng đồ phía trước, thay cho USB-A ở bản trước.
Thông số kỹ thuật xe Vision 2025
Dài x Rộng x Cao: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm
Trọng lượng: 94 kg
Độ cao yên: 761 mm
Dung tích bình xăng 4,9 lít
Hộp đựng đồ dưới yên có dung tích: 16 lít
Động cơ eSP, 110cc, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút
Mô men cực đại 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,65 lít khi thay nhớt, 0,8 lít khi rã máy
Lốp trước: 80/90-14 M/C 40P ; lốp sau: 90/90-14 M/C 46P
* Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.