Lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng thuộc phân khúc cá nhân tại các kỳ hạn 1 - 36 tháng được niêm yết trong khung từ 3,5%/năm đến 6,25%/năm.
Trong đó, ngân hàng duy trì lãi suất tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng ở cùng mức 3,5%/năm. Tiếp đó lãi suất tiền gửi ghi nhận được là 3,6%/năm tương ứng với ba kỳ hạn 3 - 5 tháng.
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng có lãi suất không đổi là 5,4%/năm. SeABank niêm yết lãi suất lần lượt là 5,5%năm, 5,7%/năm và 5,85%/năm tương ứng với các khoản tiết kiệm kỳ hạn 8 tháng, 9 tháng và 10 tháng. Trong khi đó lãi suất huy động tại kỳ hạn 11 tháng ghi nhận được là 6,05%/năm.
Đối với kỳ hạn gửi 12 tháng và 15 tháng, lãi suất ngân hàng SeABank đang được áp dụng ở cùng mức 6,1%/năm. Ngân hàng tiếp tục huy động vốn tại kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng với lãi suất lần lượt là 6,15%/năm và 6,2%/năm. Tại kỳ hạn dài nhất 36 tháng, khách hàng gửi tiết kiệm sẽ được nhận lãi suất là 6,25%/năm.
Lãi suất ngân hàng áp dụng cho các kỳ hạn ngắn 1 ngày, 14 ngày và 21 ngày ở cùng mức 0,2%/năm.
Lãi suất SeABank áp dụng tại sản phẩm tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 Ngày |
0,20% |
14 Ngày |
0,20% |
21 Ngày |
0,20% |
1 Tháng |
3,50% |
2 Tháng |
3,50% |
3 Tháng |
3,60% |
4 Tháng |
3,60% |
5 Tháng |
3,60% |
6 Tháng |
5,40% |
7 Tháng |
5,40% |
8 Tháng |
5,50% |
9 Tháng |
5,70% |
10 Tháng |
5,85% |
11 Tháng |
6,05% |
12 Tháng |
6,10% |
15 Tháng |
6,10% |
18 Tháng |
6,15% |
24 Tháng |
6,20% |
36 Tháng |
6,25% |
Bên cạnh đó SeABank cũng đang triển khai một số sản phẩm huy động tiền gửi khác như: Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm Seasmart, Tiết kiệm bậc thang, Tiết kiệm gửi góp ươm mầm, Tiết kiệm trả lãi hàng tháng,...
Đặc biệt, khách hàng có khoản tiền gửi lớn từ 100 triệu đồng trở lên có thể tham gia gửi tại sản phẩm Tiết kiệm bậc thang của SeABank với lãi suất hấp dẫn hơn so với gửi tiết kiệm thông thường.
Lãi suất Bậc thang được chia theo các khung tiền gửi tương ứng như sau: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,42%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,47%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,52%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,57%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,63%/năm).
Theo khảo sát, mức lãi suất cao nhất ghi nhận được tại SeABank ở thời điểm này là 6,63%/năm được triển khai kỳ hạn 36 tháng với số tiền gửi từ 10 tỷ đồng trở lên.
Lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại SeABank tháng 8/2021
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 Tháng |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
2 Tháng |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3 Tháng |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
4 Tháng |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
5 Tháng |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
6 Tháng |
5,85% |
5,90% |
5,95% |
6,00% |
6,05% |
7 Tháng |
5,90% |
5,95% |
6,00% |
6,05% |
6,10% |
8 Tháng |
5,95% |
6,00% |
6,05% |
6,10% |
6,15% |
9 Tháng |
6,00% |
6,05% |
6,10% |
6,15% |
6,20% |
10 Tháng |
6,05% |
6,10% |
6,15% |
6,20% |
6,25% |
11 Tháng |
6,10% |
6,15% |
6,20% |
6,25% |
6,30% |
12 Tháng |
6,15% |
6,20% |
6,25% |
6,30% |
6,35% |
13 Tháng |
6,25% |
6,30% |
6,35% |
6,40% |
6,45% |
15 Tháng |
6,30% |
6,35% |
6,40% |
6,45% |
6,50% |
18 Tháng |
6,32% |
6,37% |
6,40% |
6,47% |
6,52% |
24 Tháng |
6,35% |
6,40% |
6,45% |
6,50% |
6,55% |
36 Tháng |
6,42% |
6,47% |
6,52% |
6,57% |
6,63% |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam