Xe máy Honda Future 125i 2023 bất ngờ được ra mắt khiến dân tình "dậy sóng" | |
Bất ngờ với mẫu xe máy chỉ "uống" 1,4L xăng/100km: Honda Future "ăn ngủ không yên" |
Giá các dòng xe máy Honda được cho là đang tăng "nóng" trở lại do tình trạng khan hàng. Với các dòng xe số như Honda Future thì giá bán ra đều chênh cao hơn hẳn so với giá niêm yết của nhà sản xuất. Mức chênh lệch tùy theo từng phiên bản.
Nguồn ảnh: Internet |
Cụ thể, khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực Bình Dương và một số tỉnh phía Nam cho thấy, hiện nay Honda Future được phân phối với 3 phiên bản khác nhau. Giá của cả ba phiên bản này cũng đều tăng cao hơn so với giá đề xuất. Theo đó, giá của Future Tiêu chuẩn tầm 34,3 triệu đồng, còn bản Đặc biệt và Cao cấp tầm 37 triệu đồng. Tại khu vực Hà Nội và một số tỉnh lân cận, cũng chứng kiến tình trạng như vậy.
Nguồn ảnh: Internet |
Ở dải phân khúc xe số có phân khối 125cc hiện nay, Honda Future ít có đối thủ cạnh tranh trực diện. Dòng xe số này với giá dưới 40 triệu đồng, có thiết kế nhìn mạnh mẽ, thể thao, cao cấp hơn hẳn dòng xe số bình dân Wave Alpha 110. Đèn pha của Future thuộc loại bóng LED sáng, có tuổi thọ bên, lô-gô bên hông xe 3D nổi bật, các đường nét trên xe nhìn sắc xảo, trẻ trung.
Trên Honda Future còn có nhiều trang bị tiện ích như đèn pha luôn chiếu sáng khi vận hành, ổ khóa đa năng 4 trong 1 tăng cường an toàn cho xe, dưới yên xe là hộc đựng đồ rộng để vừa 1 mũ bảo hiểm trùm đầu cùng các vận dụng cá nhân khác. Đáng chú ý, động cơ của Honda Future vận hành rất linh hoạt và tiết kiệm xăng với mức tiêu thụ trung bình chỉ từ 1,54 lít/100 km.
Nguồn ảnh: Internet |
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Future Tiêu chuẩn | 30,328 | 34,3 |
Future Cao cấp | 31,506 | 36 |
Future Đặc biệt | 31,997 | 37 |
Khối lượng bản thân | 104 kg (Vành nan); 105 kg (Vành đúc) |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17 M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh |
Công suất tối đa | 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,54 lít/100 km |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
Mô-men cực đại | 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,9cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Minh Phương