Tỷ giá USD hôm nay 11/11/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen tăng mạnh Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 11/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp tục mất giá Giá vàng hôm nay 11/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI đảo chiều tăng mạnh 200.000 đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 12/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 12/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB hạ nhiệt. Giá USD chợ đen giao động quanh mức 24.690 VND.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (12/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.014 VND/USD, tăng 12 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 10/11.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.164 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.164 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.100 và mức bán ra là 24.470, giảm 60 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 12/11/2023 06:25 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,067.81 | 15,220.02 | 15,709.41 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,167.07 | 17,340.47 | 17,898.05 |
SWISS FRANC | CHF | 26,222.98 | 26,487.86 | 27,339.56 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,263.47 | 3,296.44 | 3,402.95 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,412.16 | 3,543.08 |
EURO | EUR | 25,253.51 | 25,508.59 | 26,640.08 |
POUND STERLING | GBP | 28,949.43 | 29,241.85 | 30,182.10 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,032.38 | 3,063.01 | 3,161.50 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.76 | 302.41 |
YEN | JPY | 155.99 | 157.57 | 165.12 |
KOREAN WON | KRW | 15.94 | 17.71 | 19.32 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,444.60 | 81,586.51 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,094.22 | 5,205.69 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,123.15 | 2,213.45 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 250.86 | 277.73 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,461.40 | 6,720.19 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,178.95 | 2,271.62 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,413.21 | 17,589.10 | 18,154.67 |
THAILAND BAHT | THB | 599.93 | 666.59 | 692.17 |
US DOLLAR | USD | 24,100.00 | 24,130.00 | 24,470.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 11/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,163 | 15,183 | 15,783 |
CAD | CAD | 17,316 | 17,326 | 18,026 |
CHF | CHF | 26,421 | 26,441 | 27,391 |
CNY | CNY | - | 3,267 | 3,407 |
DKK | DKK | - | 3,396 | 3,566 |
EUR | EUR | #25,126 | 25,136 | 26,426 |
GBP | GBP | 29,175 | 29,185 | 30,355 |
HKD | HKD | 2,985 | 2,995 | 3,190 |
JPY | JPY | 156.35 | 156.5 | 166.05 |
KRW | KRW | 16.26 | 16.46 | 20.26 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,108 | 2,228 |
NZD | NZD | 14,080 | 14,090 | 14,670 |
SEK | SEK | - | 2,157 | 2,292 |
SGD | SGD | 17,321 | 17,331 | 18,131 |
THB | THB | 623.64 | 663.64 | 691.64 |
USD | USD | #24,075 | 24,115 | 24,535 |
3. BIDV - Cập nhật: 10/11/2023 13:48 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,155 | 24,155 | 24,455 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,935 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,935 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,092 | 29,267 | 30,181 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,047 | 3,068 | 3,157 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,329 | 26,488 | 27,313 |
Yên Nhật | JPY | 156.77 | 157.71 | 165.02 |
Baht Thái Lan | THB | 649.65 | 656.22 | 700.79 |
Dollar Australia | AUD | 15,167 | 15,258 | 15,685 |
Dollar Canada | CAD | 17,251 | 17,356 | 17,883 |
Dollar Singapore | SGD | 17,505 | 17,611 | 18,107 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,188 | 2,261 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,421 | 3,534 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,132 | 2,203 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,299 | 3,387 |
Rub Nga | RUB | - | 239 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,093 | 14,178 | 14,563 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.18 | 17.87 | 19.18 |
Euro | EUR | 25,450 | 25,519 | 26,626 |
Dollar Đài Loan | TWD | 679.19 | - | 820.98 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,816.66 | - | 5,424.74 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 12/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 12/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 12/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,80 điểm – giảm 0,11 % so với chốt phiên ngày 10/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng USD giảm so với các loại tiền tệ khác, nhưng tăng so với đồng Yen Nhật, khi các nhà đầu tư đánh giá nhận xét của Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) Jerome Powell rằng, Ngân hàng Trung ương có thể tăng lãi suất thêm một lần nữa nếu lạm phát vẫn cao hơn mục tiêu 2%.
Ngày 9/11, Powell và các quan chức khác của FED cho biết rằng, họ vẫn chưa chắc liệu lãi suất có đủ cao để kết thúc cuộc chiến chống lạm phát hay không.
Đồng USD tăng nhẹ vào đầu phiên giao dịch, sau khi một cuộc khảo sát cho thấy tâm lý người tiêu dùng Mỹ giảm tháng thứ tư liên tiếp trong tháng 11, cùng sự lo ngại về việc lạm phát tăng trở lại với khả năng áp lực giá cả tăng lên mức cao nhất trong hơn chục năm.
Đồng USD đã chứng kiến đà giảm mạnh vào tuần trước sau khi Chủ tịch Powell thể hiện quan điểm ôn hòa sau cuộc họp kéo dài hai ngày của FED, với dữ liệu việc làm “ảm đạm” hơn so với dự kiến vào cuối tuần trước, làm tăng thêm niềm tin rằng FED đã hoàn tất việc tăng lãi suất.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng 0,10%, đạt mức 1,0679 USD.
Giá USD hôm nay ngày 12/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My