Tỷ giá USD hôm nay 12/12/2023: USD tăng mạnh trở lại Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 12/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB bất ngờ đảo chiều sụt giảm mạnh Giá vàng hôm nay 12/12/2023: Vàng nối dài đà lao dốc |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 13/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 13/12/2023, USD VCB điều chỉnh tăng 30 đồng hai chiều mua – bán. USD thế giới bất ngờ suy yếu sau báo cáo số liệu chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (13/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,941 VND/USD, tăng 9 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 12/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.088 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.088 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.060 và mức bán ra là 24.430, tăng 30 đồng so với phiên giao dịch ngày 12/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 13/12/2023 04:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,548.16 | 15,705.21 | 16,210.24 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,434.00 | 17,610.10 | 18,176.38 |
SWISS FRANC | CHF | 26,948.51 | 27,220.72 | 28,096.04 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,312.26 | 3,345.72 | 3,453.83 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,439.49 | 3,571.46 |
EURO | EUR | 25,454.05 | 25,711.16 | 26,851.69 |
POUND STERLING | GBP | 29,710.58 | 30,010.68 | 30,975.73 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,030.53 | 3,061.15 | 3,159.58 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.36 | 302.00 |
YEN | JPY | 161.86 | 163.49 | 171.34 |
KOREAN WON | KRW | 15.95 | 17.72 | 19.33 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,474.70 | 81,617.98 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,134.71 | 5,247.08 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,170.57 | 2,262.89 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 255.12 | 282.44 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,452.73 | 6,711.19 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,268.00 | 2,364.46 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,619.72 | 17,797.69 | 18,370.01 |
THAILAND BAHT | THB | 602.05 | 668.95 | 694.61 |
US DOLLAR | USD | 24,060.00 | 24,090.00 | 24,430.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 13/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,601 | 15,621 | 16,221 |
CAD | CAD | 17,548 | 17,558 | 18,258 |
CHF | CHF | 27,202 | 27,222 | 28,172 |
CNY | CNY | - | 3,311 | 3,451 |
DKK | DKK | - | 3,423 | 3,593 |
EUR | EUR | #25,337 | 25,347 | 26,637 |
GBP | GBP | 29,937 | 29,947 | 31,117 |
HKD | HKD | 2,977 | 2,987 | 3,182 |
JPY | JPY | 162.6 | 162.75 | 172.3 |
KRW | KRW | 16.31 | 16.51 | 20.31 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,134 | 2,254 |
NZD | NZD | 14,623 | 14,633 | 15,213 |
SEK | SEK | - | 2,250 | 2,385 |
SGD | SGD | 17,533 | 17,543 | 18,343 |
THB | THB | 626.38 | 666.38 | 694.38 |
USD | USD | #24,018 | 24,058 | 24,478 |
3. BIDV - Cập nhật: 12/12/2023 13:37 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,130 | 24,130 | 24,430 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,910 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,910 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,891 | 30,071 | 31,015 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,045 | 3,067 | 3,155 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,109 | 27,272 | 28,113 |
Yên Nhật | JPY | 163 | 163.99 | 171.56 |
Baht Thái Lan | THB | 653.36 | 659.96 | 705 |
Dollar Australia | AUD | 15,687 | 15,782 | 16,231 |
Dollar Canada | CAD | 17,546 | 17,652 | 18,185 |
Dollar Singapore | SGD | 17,732 | 17,839 | 18,346 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,282 | 2,358 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,452 | 3,566 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,184 | 2,256 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,349 | 3,439 |
Rub Nga | RUB | - | 242 | 311 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,679 | 14,768 | 15,169 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.21 | 17.91 | 19.21 |
Euro | EUR | 25,672 | 25,741 | 26,858 |
Dollar Đài Loan | TWD | 696.94 | - | 842.48 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,851.74 | - | 5,463.2 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,369.43 | 6,694.73 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 13/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 13/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 13/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,80 điểm – giảm 0,29% so với giao dịch ngày 12/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) quay đầu suy giảm, chỉ số DXY giao dịch ở mức 103,80 sau khi Hoa Kỳ công bố số liệu chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11, điều này đã thúc đẩy sự đặt cược ôn hòa vào Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED).
Đồng Đô la Mỹ giao dịch thấp hơn khi các nhà đầu tư đánh giá tác động của dữ liệu CPI của Mỹ và những kỳ vọng ôn hòa từ FED
Theo CPI, vào tháng 11, Mỹ đã chứng kiến lạm phát được dự đoán sẽ giảm bớt. CPI ghi nhận mức tăng khiêm tốn 0,1% trong tháng. So với mức 3,2% của tháng 10, tỷ lệ lạm phát hàng năm giảm nhẹ xuống 3,1%.
CPI cơ bản do Cục Thống kê Lao động Hoa Kỳ báo cáo vẫn không thay đổi ở mức 4% YoY, phù hợp với cả số liệu trước đó và dự kiến.
Trong khi đó, lợi suất trái phiếu Mỹ giảm với lợi suất kỳ hạn 2 năm, 5 năm và 10 năm lần lượt ở mức 4,71%, 4,23% và 4,22%.
Theo CME FedWatch Tool, dự kiến lãi suất sẽ không tăng trong cuộc họp vào thứ Tư, khi thị trường đang đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất có thể xảy ra vào tháng 5/2024.
Trong bối cảnh lạm phát hạ nhiệt và bất chấp thị trường lao động mạnh mẽ, FED dường như dễ chuyển sang quan điểm ôn hòa hơn. Theo nghĩa đó, các quan chức FED không loại trừ khả năng thắt chặt chính sách hơn nữa, vì vậy thị trường sẽ theo dõi chặt chẽ lập trường của ngân hàng trong cuộc họp sắp tới.
Giá USD hôm nay ngày 13/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My