Tỷ giá USD hôm nay 13/11/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tuần tới tăng hay giảm?Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 13/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật liên tục suy yếuGiá vàng hôm nay 13/11/2023: Giá vàng dự báo tiếp tục đà giảm trong tuần mới |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 14/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 14/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB tăng mạnh 70 đồng hai chiều mua bán. USD thế giới tiếp tục hạ nhiệt.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (14/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.015 VND/USD, tăng 1 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.165 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.165 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.170 và mức bán ra là 24.540, tăng 70 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 14/11/2023 06:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,111.26 | 15,263.89 | 15,754.62 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,205.34 | 17,379.13 | 17,937.86 |
SWISS FRANC | CHF | 26,348.18 | 26,614.32 | 27,469.96 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,270.46 | 3,303.50 | 3,410.22 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,428.82 | 3,560.36 |
EURO | EUR | 25,383.30 | 25,639.70 | 26,776.88 |
POUND STERLING | GBP | 29,056.64 | 29,350.14 | 30,293.73 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,040.89 | 3,071.60 | 3,170.35 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.69 | 303.37 |
YEN | JPY | 156.06 | 157.63 | 165.20 |
KOREAN WON | KRW | 15.91 | 17.68 | 19.29 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,696.23 | 81,847.83 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,123.02 | 5,235.10 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,146.91 | 2,238.21 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 251.16 | 278.05 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,479.85 | 6,739.36 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,187.79 | 2,280.83 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,459.57 | 17,635.92 | 18,202.91 |
THAILAND BAHT | THB | 596.16 | 662.41 | 687.82 |
US DOLLAR | USD | 24,170.00 | 24,200.00 | 24,540.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 14/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,222 | 15,242 | 15,842 |
CAD | CAD | 17,357 | 17,367 | 18,067 |
CHF | CHF | 26,515 | 26,535 | 27,485 |
CNY | CNY | - | 3,275 | 3,415 |
DKK | DKK | - | 3,407 | 3,577 |
EUR | EUR | #25,224 | 25,234 | 26,524 |
GBP | GBP | 29,370 | 29,380 | 30,550 |
HKD | HKD | 2,992 | 3,002 | 3,197 |
JPY | JPY | 156.53 | 156.68 | 166.23 |
KRW | KRW | 16.28 | 16.48 | 20.28 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,119 | 2,239 |
NZD | NZD | 14,066 | 14,076 | 14,656 |
SEK | SEK | - | 2,173 | 2,308 |
SGD | SGD | 17,376 | 17,386 | 18,186 |
THB | THB | 624.23 | 664.23 | 692.23 |
USD | USD | #24,130 | 24,170 | 24,590 |
3. BIDV - Cập nhật: 13/11/2023 11:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,220 | 24,220 | 24,520 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,000 | - | - |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,500 | 6,700 |
Bảng Anh | GBP | 29,175 | 29,351 | 30,273 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,055 | 3,076 | 3,165 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,438 | 26,598 | 27,431 |
Yên Nhật | JPY | 156.73 | 157.68 | 165.11 |
Baht Thái Lan | THB | 645.63 | 652.15 | 696.62 |
Dollar Australia | AUD | 15,201 | 15,292 | 15,722 |
Dollar Canada | CAD | 17,279 | 17,383 | 17,907 |
Dollar Singapore | SGD | 17,544 | 17,650 | 18,147 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,198 | 2,271 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,437 | 3,550 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,156 | 2,228 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,306 | 3,394 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,114 | 14,199 | 14,584 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.15 | 17.84 | 19.14 |
Euro | EUR | 25,571 | 25,640 | 26,744 |
Dollar Đài Loan | TWD | 680.66 | - | 822.73 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,842.96 | - | 5,453.03 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 14/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 14/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 14/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,65 điểm – giảm 0,20 % so với giao dịch ngày 13/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la tiếp tục giảm giá vào phiên giao dịch ngày thứ 2 tại châu Âu, trong bối cảnh các nhà giao dịch thận trọng trước việc công bố dữ liệu lạm phát quan trọng của Mỹ có thể cung cấp thêm thông tin về chính sách của Cục Dự trữ Liên bang trong tương lai.
Đồng Đô la giảm giá khi các nhà giao dịch đang chờ đợi công bố dữ liệu giá tiêu dùng của Mỹ trong tháng 10 để cập nhật tiến trình của FED trong cuộc chiến nhằm giảm lạm phát từ mức cao nhất trong nhiều thập kỷ qua.
Lạm phát hiện dự kiến sẽ tăng 0,1% hàng tháng, chỉ số CPI tháng 9 tăng 0,4% do chi phí thuê nhà tại Mỹ tăng bất ngờ nhưng điều đó cũng thấy được lạm phát cơ bản đã giảm nhẹ,
Nếu xảy ra việc hạ nhiệt điều này được thúc đẩy bởi báo cáo việc làm tháng 10 cho thấy các điều kiện thị trường lao động đang được nới lỏng.
Tuy nhiên, Chủ tịch FED Jerome Powell trong phát biểu vào tuần trước đã ám chỉ rằng cuộc chiến chống lạm phát vẫn chưa rõ khi nào là hồi kết và việc tăng lãi suất thêm lần nữa vẫn có thể xảy ra.
Một số nhà phân tích tại ING bảy tỏ “Nếu nhìn vào đường cong tương lai của Quỹ FED, rõ ràng thị trường vẫn nghi ngờ liệu có một đợt tăng lãi suất khác được thực hiện hay không, tuy nhiên nhận xét của Powell có thể lại là đỉnh điểm của sự phản kháng lại chính sách định giá ôn hòa gần đây”.
Nhiều diễn giả của FED khả năng sẽ đồng tình với Chủ tịch Powell trong việc để ngỏ khả năng tăng lãi suất thêm, điều này sẽ hỗ trợ đồng Đô la nếu dữ liệu lạm phát cho thấy giá cả vẫn ổn định.
Giá USD hôm nay ngày 14/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My