Tỷ giá USD hôm nay 14/11/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tăng mạnh, USD thế giới tiếp tục hạ nhiệt Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 14/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB biến động trái chiều tại các ngân hàng Giá vàng hôm nay 14/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI tiếp đà ngang giá |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 15/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 15/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB giảm 10 đồng hai chiều mua bán. USD thế giới trượt dốc không phanh chỉ còn đạt ngưỡng 104 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (15/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.020 VND/USD, tăng 5 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 14/11.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.171 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.171 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.160 và mức bán ra là 24.530, giảm 10 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 15/11/2023 06:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,116.92 | 15,269.61 | 15,760.54 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,189.55 | 17,363.19 | 17,921.42 |
SWISS FRANC | CHF | 26,349.05 | 26,615.20 | 27,470.89 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,270.91 | 3,303.95 | 3,410.69 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,431.94 | 3,563.60 |
EURO | EUR | 25,413.23 | 25,669.93 | 26,808.46 |
POUND STERLING | GBP | 29,177.62 | 29,472.34 | 30,419.89 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,040.88 | 3,071.60 | 3,170.35 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 292.04 | 303.74 |
YEN | JPY | 156.16 | 157.74 | 165.30 |
KOREAN WON | KRW | 15.86 | 17.62 | 19.22 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,689.40 | 81,840.78 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,108.97 | 5,220.75 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,153.58 | 2,245.17 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 253.51 | 280.66 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,477.37 | 6,736.77 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,199.90 | 2,293.45 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,449.83 | 17,626.09 | 18,192.77 |
THAILAND BAHT | THB | 597.41 | 663.79 | 689.25 |
US DOLLAR | USD | 24,160.00 | 24,190.00 | 24,530.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 15/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,520 | 15,540 | 16,140 |
CAD | CAD | 17,481 | 17,491 | 18,191 |
CHF | CHF | 26,867 | 26,887 | 27,837 |
CNY | CNY | - | 3,289 | 3,429 |
DKK | DKK | - | 3,462 | 3,632 |
EUR | EUR | #25,637 | 25,647 | 26,937 |
GBP | GBP | 29,877 | 29,887 | 31,057 |
HKD | HKD | 2,991 | 3,001 | 3,196 |
JPY | JPY | 157.72 | 157.87 | 167.42 |
KRW | KRW | 16.47 | 16.67 | 20.47 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,159 | 2,279 |
NZD | NZD | 14,364 | 14,374 | 14,954 |
SEK | SEK | - | 2,222 | 2,357 |
SGD | SGD | 17,504 | 17,514 | 18,314 |
THB | THB | 633.54 | 673.54 | 701.54 |
USD | USD | #24,115 | 24,155 | 24,575 |
3. BIDV - Cập nhật: 14/11/2023 17:11 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,205 | 24,205 | 24,505 |
Euro | EUR | 25,610 | 25,680 | 26,793 |
Bảng Anh | GBP | 29,316 | 29,493 | 30,423 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,054 | 3,076 | 3,164 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,442 | 26,602 | 27,421 |
Yên Nhật | JPY | 156.76 | 157.71 | 165.01 |
Baht Thái Lan | THB | 645.95 | 652.47 | 696.97 |
Dollar Australia | AUD | 15,225 | 15,317 | 15,747 |
Dollar Canada | CAD | 17,260 | 17,364 | 17,887 |
Dollar Singapore | SGD | 17,542 | 17,648 | 18,145 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,208 | 2,281 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,442 | 3,555 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,157 | 2,228 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,307 | 3,396 |
Rub Nga | RUB | - | 241 | 309 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,060 | 14,145 | 14,536 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.1 | - | 19.08 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,827.66 | - | 5,438.14 |
Dollar Đài Loan | TWD | 680.07 | - | 822.03 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,985 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,985 | - | - |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,490.9 | 6,720.23 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 15/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 15/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 15/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 104,00 điểm – giảm 1,54 % so với giao dịch ngày 14/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Kết thúc phiên giao dịch, đồng Đô la Mỹ trượt dốc không phanh, chỉ số Đô la Mỹ (DXY) so với rổ tiền tệ toàn cầu, đã giảm xuống 104 điểm trong bối cảnh chỉ số CPI thấp hơn dự kiến và hy vọng rằng FED đã hoàn tất việc tăng lãi suất, điều này được thúc đẩy bởi báo cáo lạm phát yếu. Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm giảm mạnh xuống gần 4,48%.
Cục Thống kê Lao động Mỹ báo cáo Chỉ số giá tiêu dùng cốt lõi (CPI) từ tháng 10 đã không đạt được sự đồng thuận. Nó đạt mức 4% so với mức 4,1% dự kiến và giảm tốc so với con số 4,1% trước đó.
Con số tiêu đề là 3,2% thấp hơn mức đồng thuận là 3,3% và so với mức đọc cuối cùng là 3,7%.
Nền kinh tế Hoa Kỳ gần đây có số liệu lạm phát và tạo việc làm được công bố thấp hơn dự kiến, các thị trường đang cân nhắc về việc tăng lãi suất tại cuộc họp tiếp theo của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) vào tháng 12 tới.
Ngoài ra các nhà đầu tư đang dự báo về khả năng chứng kiến việc cắt giảm lãi suất sớm hơn cụ thể vào tháng 5/2024, điều này có thể đã khiến lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ giảm và từ đó thị trường có lý do mất hứng thú với đồng USD.
Philip N. Jefferson, Phó Chủ tịch FED trước khi công bố dữ liệu CPI của Mỹ đã cho biết một số thước đo trước sự không chắc chắn về nền kinh tế, đặc biệt là vấn đề lạm phát hiện đã tăng cao.
Tuần này, các nhà đầu tư cũng sẽ tập trung vào dữ liệu doanh số bán lẻ hàng tháng của Hoa Kỳ trong tháng 10. Theo sự đồng thuận, chi tiêu tiêu dùng được dự báo sẽ giảm 0,3% so với mức tăng trưởng 0,7% trong tháng 9.
Trong khi đó, do căng thẳng ở Trung Đông không leo thang đáng kể, sức hấp dẫn đối với vàng thỏi đã giảm đi.
Giá USD hôm nay ngày 15/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My