Tỷ giá USD hôm nay 15/12/2023: USD tiếp tục trượt giá về mốc 101 điểm Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 15/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tăng giá dữ dội Giá vàng hôm nay 15/12/2023: Vàng trong nước tăng vọt hơn nửa triệu đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 16/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 16/12/2023, USD VCB tiếp tục giảm nhẹ 10 đồng hai chiều mua – bán. USD thế giới đảo chiều bật tăng mạnh sau công bố dữ liệu PMI.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (16/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,882 VND/USD, giảm 0,063 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 15/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.026 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.026 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.040 và mức bán ra là 24.410, giữ nguyên mức giảm 10 đồng so với phiên giao dịch ngày 15/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 16/12/2023 06:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,859.58 | 16,019.77 | 16,534.95 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,657.11 | 17,835.47 | 18,409.03 |
SWISS FRANC | CHF | 27,241.06 | 27,516.22 | 28,401.11 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,343.20 | 3,376.97 | 3,486.09 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,503.06 | 3,637.48 |
EURO | EUR | 25,920.90 | 26,182.73 | 27,344.23 |
POUND STERLING | GBP | 30,150.91 | 30,455.46 | 31,434.87 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,026.55 | 3,057.12 | 3,155.44 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.95 | 302.61 |
YEN | JPY | 166.13 | 167.81 | 175.86 |
KOREAN WON | KRW | 16.19 | 17.99 | 19.63 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,683.78 | 81,835.60 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,140.45 | 5,252.96 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,266.23 | 2,362.62 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 257.05 | 284.57 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,443.20 | 6,701.29 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,320.17 | 2,418.86 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,792.76 | 17,972.49 | 18,550.46 |
THAILAND BAHT | THB | 615.83 | 684.26 | 710.52 |
US DOLLAR | USD | 24,040.00 | 24,070.00 | 24,410.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 16/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,927 | 15,947 | 16,547 |
CAD | CAD | 17,820 | 17,830 | 18,530 |
CHF | CHF | 27,349 | 27,369 | 28,319 |
CNY | CNY | - | 3,338 | 3,478 |
DKK | DKK | - | 3,456 | 3,626 |
EUR | EUR | #25,572 | 25,782 | 27,072 |
GBP | GBP | 30,198 | 30,208 | 31,378 |
HKD | HKD | 2,979 | 2,989 | 3,184 |
JPY | JPY | 166.45 | 166.6 | 176.15 |
KRW | KRW | 16.44 | 16.64 | 20.44 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,239 | 2,359 |
NZD | NZD | 14,801 | 14,811 | 15,391 |
SEK | SEK | - | 2,286 | 2,421 |
SGD | SGD | 17,651 | 17,661 | 18,461 |
THB | THB | 641.93 | 681.93 | 709.93 |
USD | USD | #24,010 | 24,050 | 24,470 |
3. BIDV - Cập nhật: 15/12/2023 13:36 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,110 | 24,110 | 24,410 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,891 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,891 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,289 | 30,472 | 31,431 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,043 | 3,064 | 3,152 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,380 | 27,545 | 28,405 |
Yên Nhật | JPY | 166.86 | 167.87 | 175.63 |
Baht Thái Lan | THB | 666.12 | 672.85 | 718.79 |
Dollar Australia | AUD | 15,931 | 16,027 | 16,486 |
Dollar Canada | CAD | 17,740 | 17,847 | 18,386 |
Dollar Singapore | SGD | 17,889 | 17,997 | 18,505 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,325 | 2,402 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,517 | 3,633 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,270 | 2,346 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,377 | 3,469 |
Rub Nga | RUB | - | 244 | 314 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,767 | 14,856 | 15,270 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.42 | 18.14 | 19.47 |
Euro | EUR | 26,160 | 26,231 | 27,364 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.06 | - | 847.47 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,862.25 | - | 5,476.28 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,362.62 | 6,687.64 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 16/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 16/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 16/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 102,52 điểm – tăng 0,55% so với giao dịch ngày 15/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD), được đo bằng chỉ số DXY, đang giao dịch ở mức 102,52, ghi nhận mức tăng hàng ngày nhưng đánh dấu hiệu suất hàng tuần tồi tệ nhất trong hơn một tháng. Diễn biến này xuất phát từ dữ liệu PMI dịch vụ mạnh mẽ của Hoa Kỳ và nỗ lực của các nhà đầu tư nhằm củng cố khoản lỗ trong ba phiên gần đây.
Tháng 12 chứng kiến mức tăng tổng thể của PMI dịch vụ toàn cầu của S&P là 51,3, đánh bại mức đồng thuận là 50,6 và 50,8 của tháng trước.
Chỉ số PMI sản xuất trong tháng 12 hoạt động kém hiệu quả, ghi nhận 48,2 so với dự kiến 49,3 và 49,4 trước đó. Hơn nữa, bất chấp kỳ vọng, chỉ số PMI tổng hợp toàn cầu của S&P tháng 12 đã vượt mức 50,7 trước đó, đạt 51 điểm.
Lợi suất trái phiếu Mỹ hiện không đồng đều, với lợi suất 2 năm ở mức 4,37%, tăng nhẹ, lợi suất 5 năm ở mức 3,90% và lợi suất 10 năm ở mức 3,92%, có mức giảm nhẹ.
Công cụ FedWatch CME chỉ ra rằng các thị trường hiện đang dự đoán đợt cắt giảm lãi suất đầu tiên diễn ra vào tháng 3/2024, điều này càng gây áp lực lên đồng bạc xanh.
Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đã giữ quan điểm ôn hòa trong cuộc họp hôm thứ Tư, chấp nhận lạm phát giảm vào cuối năm 2023 mà không tăng lãi suất theo kế hoạch vào năm 2024 và dự báo mức nới lỏng 75 điểm cơ bản trong năm tới.
Trước dấu hiệu này, dự đoán của thị trường phần nào phù hợp với quan điểm của FED, thúc đẩy dòng chảy rủi ro và làm giảm nhu cầu đối với đồng bạc xanh trú ẩn.
Giá USD hôm nay ngày 16/12/2023 (Nguồn: Unsplash) |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My