Tỷ giá USD hôm nay 22/11/2023: Giá USD có dấu hiệu tăng nhẹ sau biên bản chính sách của FED Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 22/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp tục tăng giá mạnh Giá vàng hôm nay 22/11/2023: Giá vàng tiếp đà tăng "phi mã" |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 23/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 23/11/2023, USD VCB tăng mạnh 65 đồng hai chiều mua bán. USD thế giới giao dịch sát ngưỡng 104 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (23/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23.885 VND/USD, giảm 30 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.029 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.029 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 23.985 và mức bán ra là 24.355, tăng 65 đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 23/11/2023 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,394.69 | 15,550.19 | 16,050.32 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,176.65 | 17,350.15 | 17,908.18 |
SWISS FRANC | CHF | 26,662.67 | 26,931.99 | 27,798.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,314.79 | 3,348.27 | 3,456.48 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,471.04 | 3,604.24 |
EURO | EUR | 25,682.95 | 25,942.37 | 27,093.32 |
POUND STERLING | GBP | 29,498.04 | 29,796.00 | 30,754.32 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,021.69 | 3,052.21 | 3,150.38 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 289.41 | 301.01 |
YEN | JPY | 157.78 | 159.38 | 167.02 |
KOREAN WON | KRW | 16.09 | 17.87 | 19.50 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,250.38 | 81,385.14 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,121.09 | 5,233.20 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,215.50 | 2,309.74 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 261.57 | 289.58 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,430.28 | 6,687.88 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,260.76 | 2,356.93 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,594.66 | 17,772.38 | 18,343.99 |
THAILAND BAHT | THB | 606.07 | 673.41 | 699.25 |
US DOLLAR | USD | 23,985.00 | 24,015.00 | 24,355.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 23/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,521 | 15,541 | 16,141 |
CAD | CAD | 17,377 | 17,387 | 18,087 |
CHF | CHF | 26,854 | 26,874 | 27,824 |
CNY | CNY | - | 3,314 | 3,454 |
DKK | DKK | - | 3,446 | 3,616 |
EUR | EUR | #25,500 | 25,510 | 26,800 |
GBP | GBP | 29,697 | 29,707 | 30,877 |
HKD | HKD | 2,976 | 2,986 | 3,181 |
JPY | JPY | 157.76 | 157.91 | 167.46 |
KRW | KRW | 16.42 | 16.62 | 20.42 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,170 | 2,290 |
NZD | NZD | 14,319 | 14,329 | 14,909 |
SEK | SEK | - | 2,236 | 2,371 |
SGD | SGD | 17,479 | 17,489 | 18,289 |
THB | THB | 633.76 | 673.76 | 701.76 |
USD | USD | #23,965 | 24,005 | 24,425 |
3. BIDV - Cập nhật: 22/11/2023 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,045 | 24,045 | 24,345 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,826 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,826 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,637 | 29,815 | 30,747 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,037 | 3,058 | 3,146 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,781 | 26,943 | 27,784 |
Yên Nhật | JPY | 158.61 | 159.57 | 166.95 |
Baht Thái Lan | THB | 656.04 | 662.67 | 707.73 |
Dollar Australia | AUD | 15,492 | 15,585 | 16,025 |
Dollar Canada | CAD | 17,262 | 17,366 | 17,896 |
Dollar Singapore | SGD | 17,682 | 17,789 | 18,296 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,269 | 2,345 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,480 | 3,595 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,224 | 2,297 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,350 | 3,441 |
Rub Nga | RUB | - | 248 | 319 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,314 | 14,400 | 14,802 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.32 | 18.03 | 19.35 |
Euro | EUR | 25,878 | 25,948 | 27,075 |
Dollar Đài Loan | TWD | 692.18 | - | 836.76 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,839.82 | - | 5,452.34 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,346.99 | 6,671.44 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 23/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 23/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 23/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,92 điểm – tăng 0,34 % so với giao dịch ngày 22/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ đã tìm thấy động lực tăng sau khi báo cáo về tuyên bố thất nghiệp lần đầu hàng tuần có sự tích cực từ Hoa Kỳ, đưa ra cảnh báo thêm giữa các nhà đầu tư về việc thắt chặt hơn nữa từ Cục Dự trữ Liên bang (FED), cùng những dữ liệu khác được công bố.
Cụ thể, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu ở Mỹ trong tuần kết thúc vào ngày 18/11 thấp hơn dự kiến ở mức 209.000, đánh dấu mức thấp nhất trong 5 tuần.
Đơn đặt hàng lâu bền ở Mỹ giảm 5,4%, vượt mức dự báo giảm 3,1%, sau mức tăng 4,6% của tháng trước. Bất chấp sự sụt giảm trong đơn đặt hàng hàng hóa lâu bền, Đồng Đô la Mỹ vẫn mạnh lên so với các loại tiền tệ khác.
Biên bản tháng 11 của Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC) tiết lộ rằng các quan chức lo ngại về lạm phát và cần xem thêm bằng chứng để thuyết phục rằng lạm phát đang giảm.
Lãi suất kỳ hạn 2 năm, 5 năm và 10 năm tăng lên lần lượt theo thứ tự là 4,96%, 4,46% và 4,43%. Tuy nhiên, các thị trường vẫn tự tin rằng FED sẽ không tăng lãi suất vào tháng 12 và đang đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất sớm hơn dự kiến vào tháng 5/2024. Một số khác thậm chí còn đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất vào tháng 3.
Thị trường lao động ở Hoa Kỳ đang có dấu hiệu phục hồi và bất chấp bằng chứng về lạm phát, nó có thể khiến các quan chức FED xem xét thắt chặt hơn nữa, điều này dường như khiến các nhà đầu tư lo sợ.
Ngoài ra, Đại học Michigan (UoM) tiết lộ rằng kỳ vọng lạm phát trong 5 năm vẫn ổn định ở mức 3,2%, ủng hộ lập trường của FED là không kêu gọi chiến thắng sớm vì những kỳ vọng đó vẫn cao hơn nhiều so với mục tiêu 2% của ngân hàng.
Giá USD hôm nay ngày 23/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My