Tỷ giá USD hôm nay 24/12/2023: Đồng USD lao dốc kéo dài, “chìm” trong sắc đỏ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 24/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tăng giá phiên cuối tuần Giá vàng hôm nay 24/12/2023: Vàng giữ vững mức đỉnh cao phiên giao dịch cuối tuần |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 25/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 25/12/2023, Tỷ giá USD/VND, USD VCB điều chỉnh giảm tại hai chiều mua – bán. USD thế giới nối dài đà trượt giá trong kỳ nghỉ lễ Giáng sinh.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (25/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,915 VND/USD, giảm 5 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 22/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.060 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.060 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.030 và mức bán ra là 24.400, giảm 100 đồng so với phiên giao dịch ngày 22/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 28/12/2023 08:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,261.12 | 16,425.37 | 16,953.52 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,947.69 | 18,128.97 | 18,711.90 |
SWISS FRANC | CHF | 28,145.91 | 28,430.21 | 29,344.37 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,340.33 | 3,374.07 | 3,483.09 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,557.52 | 3,694.01 |
EURO | EUR | 26,321.32 | 26,587.19 | 27,766.53 |
POUND STERLING | GBP | 30,336.88 | 30,643.31 | 31,628.63 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,031.49 | 3,062.11 | 3,160.57 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.04 | 302.70 |
YEN | JPY | 166.99 | 168.68 | 176.77 |
KOREAN WON | KRW | 16.31 | 18.12 | 19.77 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,955.81 | 82,118.19 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,214.66 | 5,328.78 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,363.94 | 2,464.48 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 252.39 | 279.41 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,461.74 | 6,720.55 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,398.94 | 2,500.97 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,968.11 | 18,149.61 | 18,733.20 |
THAILAND BAHT | THB | 626.92 | 696.57 | 723.30 |
US DOLLAR | USD | 24,100.00 | 24,130.00 | 24,470.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,439 | 16,539 | 16,989 |
CAD | CAD | 18,163 | 18,263 | 18,813 |
CHF | CHF | 28,427 | 28,532 | 29,332 |
CNY | CNY | - | 3,369 | 3,479 |
DKK | DKK | - | 3,575 | 3,705 |
EUR | EUR | #26,614 | 26,639 | 27,749 |
GBP | GBP | 30,743 | 30,793 | 31,753 |
HKD | HKD | 3,036 | 3,051 | 3,186 |
JPY | JPY | 168.41 | 168.41 | 176.36 |
KRW | KRW | 17.06 | 17.86 | 20.66 |
LAK | LAK | - | 0.88 | 1.24 |
NOK | NOK | - | 2,373 | 2,453 |
NZD | NZD | 15,213 | 15,263 | 15,780 |
SEK | SEK | - | 2,400 | 2,510 |
SGD | SGD | 17,981 | 18,081 | 18,681 |
THB | THB | 656.6 | 700.94 | 724.6 |
USD | USD | #24,055 | 24,135 | 24,475 |
3. BIDV - Cập nhật: 28/12/2023 08:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,160 | 24,160 | 24,460 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,940 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,940 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,478 | 30,662 | 31,618 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,047 | 3,068 | 3,156 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,271 | 28,442 | 29,336 |
Yên Nhật | JPY | 167.75 | 168.76 | 176.56 |
Baht Thái Lan | THB | 679.19 | 686.05 | 732.67 |
Dollar Australia | AUD | 16,367 | 16,466 | 16,926 |
Dollar Canada | CAD | 18,038 | 18,147 | 18,699 |
Dollar Singapore | SGD | 18,063 | 18,172 | 18,685 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,409 | 2,489 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,567 | 3,685 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,374 | 2,453 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,375 | 3,466 |
Rub Nga | RUB | - | 240 | 308 |
Dollar New Zealand | NZD | 15,197 | 15,288 | 15,703 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.55 | 18.29 | 19.62 |
Euro | EUR | 26,527 | 26,599 | 27,752 |
Dollar Đài Loan | TWD | 715.86 | - | 865.35 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,929.34 | - | 5,552.96 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,378.2 | 6,703.67 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 25/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 25/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 25/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,71 điểm – giảm 0,13% so với giao dịch ngày 22/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ, được đo bằng chỉ số DXY, giảm trong tuần thứ hai liên tiếp, đóng cửa ở mức thấp nhất kể từ cuối tháng 7 (101,71) trước thềm lễ hội Giáng sinh và những ngày giao dịch cuối cùng của năm 2023.
Tính đến những khoản lỗ gần đây, chỉ số DXY đã giảm khoảng 4,21% trong quý 4 và khoảng 1,75% trong tháng 12, do bị áp lực bởi sự sụt giảm đáng kể của lãi suất trái phiếu chính phủ, vốn đã điều chỉnh giảm mạnh so với mức cao nhất trong chu kỳ được thiết lập vào cuối tháng 10.
Sự xoay trục của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đã củng cố các xu hướng thị trường đang diễn ra, làm trầm trọng thêm sự dịch chuyển đi xuống của đường cong kho bạc và sự rút lui của đồng bạc xanh.
Để giải thích rõ hơn, Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC) đã áp dụng quan điểm ôn hòa trong cuộc họp gần đây nhất, thừa nhận rằng họ đã bắt đầu các cuộc đàm phán về việc cắt giảm lãi suất và báo hiệu 75 điểm cơ bản về việc nới lỏng vào năm 2024.
Hướng tới tuần cuối cùng của năm 2023, không có bản phát hành nào có tác động lớn có thể làm thay đổi đáng kể xu hướng hiện tại. Điều này có thể dẫn đến sự hợp nhất của các động thái gần đây, cụ thể là sự suy yếu của đồng Đô la Mỹ và lợi suất giảm. Tuy nhiên, việc không có các sự kiện có tác động lớn không đảm bảo thị trường sẽ có độ biến động thấp và ổn định.
Điều kiện thanh khoản giảm, đặc trưng của kỳ nghỉ lễ, đôi khi có thể khuếch đại sự dao động giá, vì các giao dịch có vẻ thường xuyên hoặc quy mô vừa phải có thể làm đảo lộn sự cân bằng mong manh giữa cung và cầu, với rất ít nhà giao dịch ngồi trên bàn của họ để tiếp nhận các lệnh mua và bán do vậy vẫn nên thận trọng.
Giá USD hôm nay ngày 25/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My