Tỷ giá USD hôm nay 25/11/2023: USD tiếp tục tăng giá Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/11/2023: Yen "chợ đen" tăng nhẹ Giá vàng hôm nay 25/11/2023: Vàng thế giới tăng vọt, vượt ngưỡng 2.000 USD/ounce |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 26/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 26/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB liên tục biến động. USD thế giới trải qua tuần giao dịch lao dốc không phanh.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (26/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,927 VND/USD, tăng 12 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 24/11.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.073 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.073 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.050 và mức bán ra là 24.420, tăng 30 đồng so với phiên giao dịch ngày 24/11. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 26/11/2023 05:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,502.26 | 15,658.84 | 16,162.40 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,251.77 | 17,426.03 | 17,986.42 |
SWISS FRANC | CHF | 26,734.39 | 27,004.44 | 27,872.84 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,322.45 | 3,356.01 | 3,464.45 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,480.73 | 3,614.29 |
EURO | EUR | 25,752.03 | 26,012.15 | 27,166.07 |
POUND STERLING | GBP | 29,598.65 | 29,897.63 | 30,859.07 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,030.60 | 3,061.21 | 3,159.65 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.28 | 301.91 |
YEN | JPY | 157.56 | 159.15 | 166.79 |
KOREAN WON | KRW | 16.10 | 17.88 | 19.51 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,435.41 | 81,577.23 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,126.09 | 5,238.28 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,205.61 | 2,299.43 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 261.43 | 289.42 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,447.58 | 6,705.84 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,263.34 | 2,359.61 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,623.57 | 17,801.58 | 18,374.04 |
THAILAND BAHT | THB | 605.47 | 672.74 | 698.55 |
US DOLLAR | USD | 24,050.00 | 24,080.00 | 24,420.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 25/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,659 | 15,679 | 16,279 |
CAD | CAD | 17,491 | 17,501 | 18,201 |
CHF | CHF | 26,984 | 27,004 | 27,954 |
CNY | CNY | - | 3,325 | 3,465 |
DKK | DKK | - | 3,472 | 3,642 |
EUR | EUR | #25,699 | 25,709 | 26,999 |
GBP | GBP | 30,039 | 30,049 | 31,219 |
HKD | HKD | 2,986 | 2,996 | 3,191 |
JPY | JPY | 158.23 | 158.38 | 167.93 |
KRW | KRW | 16.42 | 16.62 | 20.42 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,181 | 2,301 |
NZD | NZD | 14,483 | 14,493 | 15,073 |
SEK | SEK | - | 2,250 | 2,385 |
SGD | SGD | 17,559 | 17,569 | 18,369 |
THB | THB | 634.29 | 674.29 | 702.29 |
USD | USD | #24,025 | 24,065 | 24,485 |
3. BIDV - Cập nhật: 24/11/2023 13:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,120 | 24,120 | 24,420 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,901 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,901 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,786 | 29,966 | 30,901 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,048 | 3,069 | 3,158 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,877 | 27,039 | 27,882 |
Yên Nhật | JPY | 158.78 | 159.73 | 167.14 |
Baht Thái Lan | THB | 654.93 | 661.55 | 706.7 |
Dollar Australia | AUD | 15,621 | 15,715 | 16,158 |
Dollar Canada | CAD | 17,347 | 17,452 | 17,979 |
Dollar Singapore | SGD | 17,727 | 17,834 | 18,341 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,275 | 2,351 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,494 | 3,609 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,217 | 2,291 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,358 | 3,448 |
Rub Nga | RUB | - | 247 | 317 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,435 | 14,522 | 14,924 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.3 | 18.01 | 19.33 |
Euro | EUR | 25,983 | 26,053 | 27,183 |
Dollar Đài Loan | TWD | 693.64 | - | 838.48 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,844.56 | - | 5,455.13 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,366.96 | 6,692.17 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 26/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 26/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 26/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,42 điểm – giảm 0,34 % so với giao dịch ngày 24/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ kéo dài thời gian suy giảm và là đồng tiền hoạt động yếu nhất trong số các đồng tiền chính.
Chỉ số Đô la Mỹ (DXY) đã phá vỡ dưới 103,50, đạt mức thấp nhất kể từ giữa tháng 8. Động lực tiêu cực có thể tiếp tục kéo dài khi thị trường tiếp tục tập trung vào việc Cục Dự trữ Liên bang (FED) không tăng lãi suất thêm, bất chấp sự khác biệt về tăng trưởng kinh tế.
Nền kinh tế Mỹ tiếp tục phát triển và mạnh hơn nhiều so với các nước châu Âu. Các báo cáo mới nhất, PMI, cho thấy US Composite ở mức 50,7 so với Eurozone Composite ở mức 47,1.
Bên cạnh đó, các nhà đầu tư đang bán Đô la với tốc độ nhanh nhất trong một năm khi họ đặt cược rằng Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đã kết thúc chiến dịch tăng lãi suất mạnh mẽ và sẽ thực hiện nhiều đợt cắt giảm vào năm tới.
Theo State Street, công ty quản lý tài sản trị giá 40 nghìn tỷ USD, các nhà quản lý tài sản đang trên đà bán 1,6% vị thế Đô la mở của họ trong tháng này, dòng tiền chảy ra hàng tháng lớn nhất kể từ tháng 11 năm ngoái. Theo ngân hàng, các nhà quản lý đã đạt được doanh số bán hàng “đáng kể” mỗi ngày kể từ khi dữ liệu việc làm của Mỹ yếu hơn dự kiến vào ngày 3/11.
Điều đó đã giúp đồng bạc xanh tiến tới mức hoạt động hàng tháng tồi tệ nhất trong một năm , các nhà phân tích cảnh báo rằng việc bán ra của các nhà quản lý tài sản có thể chỉ là khởi đầu cho xu hướng dài hạn hơn của các nhà đầu tư nhằm giảm mức độ tiếp xúc với tài sản của Mỹ.
Theo State Street, chỉ có sáu lần tháo dỡ nhanh chóng việc nắm giữ đồng Đô la như vậy trong hai thập kỷ qua. Vụ gần đây nhất xảy ra vào tháng 11 năm ngoái, khi chỉ số đồng Đô la - thước đo sức mạnh của nó so với rổ sáu loại tiền tệ - tiếp tục suy yếu khoảng 10% vào cuối tháng 1.
Metcalfe, người đứng đầu chiến lược vĩ mô tại State Street, cho biết bất chấp sự nới lỏng gần đây, các nhà quản lý tài sản vẫn đánh giá cao đồng Đô la so với các loại tiền tệ khác, một dấu hiệu cho thấy sự suy yếu của đồng Đô la có thể còn kéo dài hơn nữa.
Đồng bạc xanh đã có một đợt tăng giá mạnh vào năm ngoái, được thúc đẩy bởi việc tăng lãi suất của FED. Chỉ số đồng Đô la đã tăng tới 19% vào cuối tháng 9, mang lại lợi nhuận lớn cho các quỹ phòng hộ vĩ mô có xu thế thế tăng giá, trước khi suy yếu mạnh trong quý 4.
Năm nay, lãi suất tăng hơn 7% trong khoảng thời gian từ tháng 7 đến tháng 10 khi dữ liệu kinh tế mạnh mẽ đẩy chi phí đi vay chuẩn của Mỹ lên mức cao nhất trong 16 năm và thuyết phục các nhà đầu tư rằng lãi suất sẽ duy trì ở mức cao hơn trong thời gian dài hơn.
Giá USD hôm nay ngày 26/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My