Tỷ giá USD hôm nay 30/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, USD "chợ đen" vọt tăngTỷ giá Yen Nhật hôm nay 30/10/2023: Giá Yen Nhật nhích tăng nhẹ, nhờ đâu?Giá vàng hôm nay 30/10/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI dự báo tăng "thần tốc" |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 31/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 31/10/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB hạ nhiệt hai chiều mua và bán, giá USD chợ đen tiếp tục nhích tăng nhẹ. Tỷ giá USD thế giới giảm mạnh.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (31/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.097 VND/USD, giảm 0,01 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.251 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.251 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.355 và mức bán ra là 24.725, giảm 5 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 31/10/2023 04:55 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,209.32 | 15,362.95 | 15,856.66 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,272.24 | 17,446.71 | 18,007.39 |
SWISS FRANC | CHF | 26,498.38 | 26,766.04 | 27,626.22 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,286.30 | 3,319.50 | 3,426.69 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,410.09 | 3,540.87 |
EURO | EUR | 25,260.34 | 25,515.49 | 26,646.83 |
POUND STERLING | GBP | 28,987.90 | 29,280.71 | 30,221.70 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,059.60 | 3,090.51 | 3,189.83 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.13 | 305.90 |
YEN | JPY | 159.48 | 161.09 | 168.82 |
KOREAN WON | KRW | 15.69 | 17.44 | 19.02 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,242.81 | 82,415.28 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,109.82 | 5,221.55 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,153.48 | 2,245.03 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 248.07 | 274.62 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,526.82 | 6,788.12 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,156.97 | 2,248.67 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,485.53 | 17,662.15 | 18,229.75 |
THAILAND BAHT | THB | 601.86 | 668.73 | 694.38 |
US DOLLAR | USD | 24,355.00 | 24,385.00 | 24,725.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 31/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,328 | 15,348 | 15,948 |
CAD | CAD | 17,458 | 17,468 | 18,168 |
CHF | CHF | 26,717 | 26,737 | 27,687 |
CNY | CNY | - | 3,289 | 3,429 |
DKK | DKK | - | 3,404 | 3,574 |
EUR | EUR | #25,221 | 25,231 | 26,521 |
GBP | GBP | 29,331 | 29,341 | 30,511 |
HKD | HKD | 3,011 | 3,021 | 3,216 |
JPY | JPY | 160.58 | 160.73 | 170.28 |
KRW | KRW | 16.05 | 16.25 | 20.05 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,125 | 2,245 |
NZD | NZD | 14,098 | 14,108 | 14,688 |
SEK | SEK | - | 2,130 | 2,265 |
SGD | SGD | 17,442 | 17,452 | 18,252 |
THB | THB | 631.26 | 671.26 | 699.26 |
USD | USD | #24,315 | 24,355 | 24,775 |
3. BIDV - Cập nhật: 30/10/2023 13:34 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,410 | 24,410 | 24,710 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,188 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,188 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,157 | 29,333 | 30,231 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,074 | 3,096 | 3,185 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,622 | 26,782 | 27,613 |
Yên Nhật | JPY | 160.93 | 161.91 | 169.27 |
Baht Thái Lan | THB | 651.78 | 658.36 | 702.99 |
Dollar Australia | AUD | 15,305 | 15,398 | 15,829 |
Dollar Canada | CAD | 17,356 | 17,460 | 17,985 |
Dollar Singapore | SGD | 17,594 | 17,700 | 18,194 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,166 | 2,239 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,419 | 3,532 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,163 | 2,235 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,322 | 3,411 |
Rub Nga | RUB | - | 236 | 303 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,068 | 14,153 | 14,535 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.11 | 17.8 | 19.13 |
Euro | EUR | 25,458 | 25,527 | 26,655 |
Dollar Đài Loan | TWD | 684.81 | - | 827.67 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,824.61 | - | 5,431.8 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 31/10/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 31/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 31/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.12 điểm - giảm 0.41% so với chốt phiên ngày 30/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng USD đã trải qua sự sụt giảm mạnh khi xuống mức khoảng 106,10 – chỉ số đánh giá dựa theo chỉ số DXY, thước đo giá trị của USD so với rổ tiền tệ toàn cầu, khi giảm hẳn 0,4% trong ngày, mức giảm thấp nhất kể từ thứ Ba tuần trước.
Do dòng chảy rủi ro khiến đồng tiền USD này suy yếu và gặp khó khăn trong việc thu hút nhu cầu. Trong những phiên gần đây, nền kinh tế Mỹ đã khẳng định phục hồi mạnh mẽ và vững vàng, điều này cũng giúp đồng Đô la tìm thấy được lực cầu bổ sung.
Dẫu vậy, việc có thể tăng 25 điểm cơ bản vào tháng 12 theo như dữ liệu từ công cụ FedWatch của CME Group khá khó và cản trở bất kỳ sự tăng giá đáng kể nào của USD.
Hiện tại, sự chú ý của các nhà đầu tư tập trung vào hai cuộc họp tới đây đó là quyết định lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) vào thứ Tư (01/11) và dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp vào thứ Sáu (03/11). Đây là những sự kiện đều có khả năng cập nhật những thông tin tác động sâu hơn đến động lực giá USD.
Trước đó, việc tàm dừng chủ yếu được định giá, nhưng giới đầu tư sẽ xem xét kĩ lưỡng lập trường và triển vọng của ông Jerome Powell, Chủ tịch Cục Dự trữ Liên Bang Mỹ (FED) tiếp tục đặt cược các quyết định tiếp theo của FED.
Giá USD hôm nay ngày 31/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My