Tỷ giá USD hôm nay 3/11/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tăng mạnh cả 2 chiều Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 3/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB quay ngoắt tăng vọt Giá vàng hôm nay 3/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI tiếp đà giảm mạnh |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 4/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 4/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB giảm mạnh 15 đồng ở cả chiều mua và bán. Tỷ giá USD thế giới xuống mức 105 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (4/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.084 VND/USD, giảm 15 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.238 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.238 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.320 và mức bán ra là 24.690, giảm 60 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 04/11/2023 04:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,373.97 | 15,529.26 | 16,028.36 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,384.37 | 17,559.97 | 18,124.33 |
SWISS FRANC | CHF | 26,402.11 | 26,668.80 | 27,525.91 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,282.02 | 3,315.17 | 3,422.23 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,430.76 | 3,562.34 |
EURO | EUR | 25,415.43 | 25,672.15 | 26,810.50 |
POUND STERLING | GBP | 29,147.23 | 29,441.65 | 30,387.88 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,053.40 | 3,084.25 | 3,183.37 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 293.61 | 305.37 |
YEN | JPY | 158.43 | 160.03 | 167.70 |
KOREAN WON | KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,155.38 | 82,324.54 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,130.59 | 5,242.78 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,150.68 | 2,242.11 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 251.33 | 278.24 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,517.69 | 6,778.64 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,167.99 | 2,260.16 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,545.19 | 17,722.42 | 18,292.00 |
THAILAND BAHT | THB | 606.90 | 674.33 | 700.19 |
US DOLLAR | USD | 24,320.00 | 24,350.00 | 24,690.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 04/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,658 | 15,678 | 16,278 |
CAD | CAD | 17,652 | 17,662 | 18,362 |
CHF | CHF | 26,771 | 26,791 | 27,741 |
CNY | CNY | - | 3,290 | 3,430 |
DKK | DKK | - | 3,439 | 3,609 |
EUR | EUR | #25,469 | 25,479 | 26,769 |
GBP | GBP | 29,808 | 29,818 | 30,988 |
HKD | HKD | 3,006 | 3,016 | 3,211 |
JPY | JPY | 160.03 | 160.18 | 169.73 |
KRW | KRW | 16.53 | 16.73 | 20.53 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,142 | 2,262 |
NZD | NZD | 14,456 | 14,466 | 15,046 |
SEK | SEK | - | 2,179 | 2,314 |
SGD | SGD | 17,555 | 17,565 | 18,365 |
THB | THB | 638.71 | 678.71 | 706.71 |
USD | USD | #24,285 | 24,325 | 24,745 |
3. BIDV - Cập nhật: 03/11/2023 13:45 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,415 | 24,415 | 24,715 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,193 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,193 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,373 | 29,550 | 30,447 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,074 | 3,095 | 3,184 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,560 | 26,720 | 27,552 |
Yên Nhật | JPY | 160.24 | 161.21 | 168.51 |
Baht Thái Lan | THB | 656.65 | 663.28 | 708.84 |
Dollar Australia | AUD | 15,508 | 15,602 | 16,037 |
Dollar Canada | CAD | 17,517 | 17,623 | 18,152 |
Dollar Singapore | SGD | 17,663 | 17,770 | 18,273 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,178 | 2,249 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,444 | 3,557 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,171 | 2,243 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,323 | 3,412 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 305 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,252 | 14,338 | 14,735 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.48 | 18.21 | 19.57 |
Euro | EUR | 25,640 | 25,709 | 26,844 |
Dollar Đài Loan | TWD | 687.99 | - | 831.51 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,849 | - | 5,460.43 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 4/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 4/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 4/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105.08 điểm - giảm 0,98% so với chốt phiên ngày 3/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la giảm xuống mức thấp nhất trong 6 tuần sau khi dữ liệu công bố cho thấy nền kinh tế lớn nhất thế giới tạo ra ít việc làm hơn dự kiến vào tháng trước, củng cố kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) có thể sẽ giữ lãi suất ổn định trở lại tại cuộc họp vào tháng 12.
Chỉ số Đô la, thước đo giá trị của đồng bạc xanh so với sáu loại tiền tệ chính, giảm 1,1% sau khi giảm trước đó xuống 104,93, mức thấo nhất kể từ ngày 20/09. Trong tuần, đồng bạc xanh đã giảm 1,4% đánh dấu tuần tồi tệ nhất kể từ tháng 7.
Dữ liệu mới nhất về bảng lương phi nông nghiệp vừa công bố đã tăng 150.000 việc làm vào tháng trước. Các con số trong tháng 9 đã được điều chỉnh thấp hơn, cho thấy 297.000 việc làm được tạo ra thay vì 336.000 như báo cáo trước đó.
Ronald Temple, chiến lược gia trưởng thị trường tại Lazard (NYSE: LAZ ) ở New York, cho biết: “chu kỳ tăng lãi suất của FED đã kết thúc và điều này tái khẳng định quan điểm rằng FED không nên tăng lãi suất nữa”.
Một dữ liệu kinh tế khác được công bố hôm thứ Sáu cũng mô tả nền kinh tế đang chậm lại.
Theo Viện Quản lý Cung ứng (ISM), lĩnh vực dịch vụ của Mỹ đã chậm lại tháng thứ hai liên tiếp trong tháng 10. PMI phi sản xuất của nước này giảm xuống mức thấp nhất trong 5 tháng là 51,8 từ mức 53,6 trong tháng 9. PMI Dịch vụ đã giảm kể từ tháng 8, khi nó tăng lên mức cao nhất trong sáu tháng.
Giá USD hôm nay ngày 4/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My