Tỷ giá USD hôm nay 7/6/2024: Đồng USD đi ngang trước báo cáo việc làm của Mỹ Tỷ giá USD hôm nay 8/6/2024: Đồng Đô la Mỹ tăng vọt áp sát mốc 105 Giá vàng hôm nay 8/6/2024: Giá vàng bất ngờ "lao dốc" không phanh |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 9/6/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 9/6/2024, USD VCB đứng yên không đổi giá ở hai chiều mua – bán, trong khi đó, USD thế giới tiếp tục duy trì đà tăng giá phiên cuối tuần
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (9/6) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.241 VND/USD, giảm 5 đồng so với phiên giao dịch ngày 7/6.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm ở chiều mua vào tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.183 và mức bán ra là 25.453, giảm 5 đồng ở chiều mua vào và giữ mức tăng 4 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch ngày 7/6. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 09/06/2024 05:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,510.89 | 16,677.67 | 17,212.68 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,129.81 | 18,312.94 | 18,900.41 |
SWISS FRANC | CHF | 27,836.39 | 28,117.56 | 29,019.56 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,436.59 | 3,471.30 | 3,583.20 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,642.62 | 3,782.11 |
EURO | EUR | 26,973.23 | 27,245.69 | 28,452.17 |
POUND STERLING | GBP | 31,676.83 | 31,996.80 | 33,023.24 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,171.97 | 3,204.01 | 3,306.80 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 303.77 | 315.92 |
YEN | JPY | 158.29 | 159.88 | 167.53 |
KOREAN WON | KRW | 16.11 | 17.90 | 19.53 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,732.71 | 86,040.13 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,358.73 | 5,475.60 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,360.08 | 2,460.28 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 270.86 | 299.84 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,759.09 | 7,029.30 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,397.81 | 2,499.61 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,414.14 | 18,600.14 | 19,196.83 |
THAILAND BAHT | THB | 617.09 | 685.65 | 711.91 |
US DOLLAR | USD | 25,183.00 | 25,213.00 | 25,453.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 08/06/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,391 | 16,411 | 17,011 |
CAD | CAD | 18,132 | 18,142 | 18,842 |
CHF | CHF | 27,808 | 27,828 | 28,778 |
CNY | CNY | - | 3,432 | 3,572 |
DKK | DKK | - | 3,586 | 3,756 |
EUR | EUR | #26,561 | 26,771 | 28,061 |
GBP | GBP | 31,736 | 31,746 | 32,916 |
HKD | HKD | 3,120 | 3,130 | 3,325 |
JPY | JPY | 157.78 | 157.93 | 167.48 |
KRW | KRW | 16.2 | 16.4 | 20.2 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,292 | 2,412 |
NZD | NZD | 15,255 | 15,265 | 15,845 |
SEK | SEK | - | 2,333 | 2,468 |
SGD | SGD | 18,219 | 18,229 | 19,029 |
THB | THB | 636.81 | 676.81 | 704.81 |
USD | USD | #25,105 | 25,105 | 25,415 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,250.00 | 25,253.00 | 25,453.00 |
EUR | EUR | 27,144.00 | 27,253.00 | 28,454.00 |
GBP | GBP | 31,828.00 | 32,020.00 | 33,001.00 |
HKD | HKD | 3,190.00 | 3,203.00 | 3,308.00 |
CHF | CHF | 28,000.00 | 28,112.00 | 28,996.00 |
JPY | JPY | 159.25 | 159.89 | 167.17 |
AUD | AUD | 16,630.00 | 16,697.00 | 17,202.00 |
SGD | SGD | 18,541.00 | 18,615.00 | 19,169.00 |
THB | THB | 680.00 | 683.00 | 712.00 |
CAD | CAD | 18,258.00 | 18,331.00 | 18,872.00 |
NZD | NZD | 15,488.00 | 15,998.00 | |
KRW | KRW | 17.82 | 19.48 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 9/6/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 9/6/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 9/6/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 104,93 điểm – tăng 0,80% so với giao dịch ngày 7/6.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số đồng Đô la đã tăng 0,8%, đạt 104,93 vào ngày chốt phiên giao dịch tuần, được thúc đẩy bởi báo cáo bảng lương khả quan làm dấy lên suy đoán về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) có khả năng kiềm chế cắt giảm lãi suất nhiều lần trong năm nay.
Theo đó, nền kinh tế Mỹ đã tạo thêm 272.000 việc làm trong tháng 5, cao hơn đáng kể so với mức 165.000 được điều chỉnh trong tháng 4 và cao hơn nhiều so với mức dự kiến là 185.000.
Ngoài ra, tiền lương cũng tăng 0,4%, gấp đôi so với tháng 4 và vượt kỳ vọng 0,3%. Tuy nhiên, tỷ lệ thất nghiệp bất ngờ tăng lên 4%, cao nhất kể từ tháng 1 năm 2022, từ mức 3,9% trong tháng 4.
Giá USD hôm nay ngày 9/6/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |