Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 27/4/2024: Đồng Yen Nhật tiếp tục sụt giảm do BoJ ít hỗ trợ Tỷ giá USD hôm nay 27/4/2024: USD bất ngờ đảo chiều tăng mạnh Giá vàng hôm nay 27/4/2024: Vàng trong nước tăng vọt trong ngày đầu tiên của kỳ nghỉ lễ 30/4 |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 28/4/2024
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 28/4/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 156,74 VND/JPY và tỷ giá bán là 166,02 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen ở mức 156,58 VND/JPY và 166,28 VND/JPY.
Tại Ngân hàng BIDV, đạt mức 157,95 VND/JPY và 166,28 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán là 158,99 VND/JPY và 166,91 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Eximbank, lần lượt là mức giá 159,33 VND/JPY và 164,08 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Techcombank, mức giá lần lượt là 155,08 VND/JPY và 167,56 VND/JPY
Tại Ngân hàng Sacombank, mức giá 159,97 VND/JPY và 164,98 VND/JPY
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 157,48 VND/JPY ở chiều mua và 165,62 VND/JPY ở chiều bán.
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật ở mức 158,83 VND/JPY và 165,81 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5h15 sáng ngày 28/4/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 28/4/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 156,74 | 166,02 | - | - |
156,58 | 166,28 | - | - | |
BIDV | 157,95 | 166,28 | - | - |
Agribank | 158,99 | 166,91 | - | - |
Eximbank | 159,33 | 164,08 | - | - |
Sacombank | 159,97 | 164,98 | - | - |
Techcombank | 155,08 | 167,56 | - | - |
NCB | 157,48 | 165,62 | - | - |
HSBC | 158,83 | 165,81 | - | - |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 163,50 | 164,70 | -0,88 | -1,18 |
1. VCB - Cập nhật: 28/04/2024 05:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,121.66 | 16,284.50 | 16,820.26 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,077.48 | 18,260.08 | 18,860.83 |
SWISS FRANC | CHF | 27,068.64 | 27,342.06 | 28,241.61 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,423.46 | 3,458.04 | 3,572.35 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,577.18 | 3,717.11 |
EURO | EUR | 26,475.36 | 26,742.79 | 27,949.19 |
POUND STERLING | GBP | 30,873.52 | 31,185.37 | 32,211.36 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,153.19 | 3,185.04 | 3,289.82 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 303.14 | 315.51 |
YEN | JPY | 156.74 | 158.32 | 166.02 |
KOREAN WON | KRW | 15.92 | 17.69 | 19.31 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,091.26 | 85,440.87 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,259.06 | 5,378.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,255.10 | 2,352.71 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 262.74 | 291.09 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,734.96 | 7,009.77 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,276.86 | 2,375.42 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,143.91 | 18,327.18 | 18,930.14 |
THAILAND BAHT | THB | 605.58 | 672.87 | 699.19 |
US DOLLAR | USD | 25,088.00 | 25,118.00 | 25,458.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 27/04/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,236 | 16,256 | 16,856 |
CAD | CAD | 18,226 | 18,236 | 18,936 |
CHF | CHF | 27,195 | 27,215 | 28,165 |
CNY | CNY | - | 3,427 | 3,567 |
DKK | DKK | - | 3,544 | 3,714 |
EUR | EUR | #26,239 | 26,449 | 27,739 |
GBP | GBP | 31,092 | 31,102 | 32,272 |
HKD | HKD | 3,107 | 3,117 | 3,312 |
JPY | JPY | 155.83 | 155.98 | 165.53 |
KRW | KRW | 16.19 | 16.39 | 20.19 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,215 | 2,335 |
NZD | NZD | 14,779 | 14,789 | 15,369 |
SEK | SEK | - | 2,245 | 2,380 |
SGD | SGD | 18,035 | 18,045 | 18,845 |
THB | THB | 632.42 | 672.42 | 700.42 |
USD | USD | #25,060 | 25,060 | 25,458 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 28/4/2024 sáng nay như sau:
Thị trường chợ đen ngày 28/4/2024 |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 28/4/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND giảm 0,88 đồng ở chiều mua và giảm 1,18 đồng ở chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 163,50 VND/JPY và chiều bán là 164,70 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 28/4/2024 |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Đồng Yen Nhật suy yếu vượt qua mức 156 đổi một Đô la, lần đầu tiên vi phạm mức đó kể từ tháng 5 năm 1990 khi Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) giữ lãi suất ổn định như dự kiến rộng rãi bất chấp áp lực từ việc đồng Yen mất giá mạnh.
Ngoài ra, BoJ đã bỏ tuyên bố về việc mua cùng một lượng trái phiếu như trước đây, điều chỉnh dự báo lạm phát cao hơn và cho biết nền kinh tế có thể sẽ tiếp tục tăng trưởng với tốc độ lành mạnh. Trong khi đó, dữ liệu cho thấy tỷ lệ lạm phát cơ bản của Tokyo đã giảm xuống mức thấp nhất trong 2 năm là 1,6% trong tháng 4, phần lớn do những sai lệch kể từ khi bắt đầu trợ cấp giáo dục.
Đồng Yen mất khoảng 10% so với đồng Đô la trong năm nay do BoJ giữ lãi suất ở mức gần bằng 0 bất chấp lãi suất tăng ở các nền kinh tế lớn khác, khiến các nhà giao dịch vay đồng Yen và đầu tư vào các loại tiền tệ có lãi suất cao hơn.
Thị trường tiếp tục theo dõi tín hiệu từ chính quyền Nhật Bản về việc liệu họ có can thiệp vào thị trường tiền tệ một lần nữa để ngăn chặn sự trượt giá của đồng Yen hay không.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |