"Chiến binh" siêu ngầu sắp ra mắt thị trường xe máy: Kỳ vọng nhiều vào mức giá rẻ | |
Bảng giá xe máy số Yamaha mới nhất tháng 1/2023: Chỉ 21 triệu là "lên đường" | |
Giá xe máy Honda Vario 160 chính hãng mới nhất tháng 1/2023: "Cân đẹp" mọi đối thủ |
Xuất hiện lần đầu tại Việt Nam với phiên bản động cơ 110cc mãi cho tới năm 2013 thì Air Blade 125 mới chính thức được Honda Việt Nam giới thiệu đúng như người tiêu dùng mong đợi khi mẫu xe tay ga này mang một diện mạo thay đổi hoàn toàn so với phiên bản tiền nhiệm đi cùng các công nghệ hiện đại giúp tối ưu hóa khả năng vận hành cho người dùng. Phiên bản Air Blade 125 cũ đời 2013 đến 2021 với ngoại hình hoàn toàn mới đi cùng khối động cơ 125cc ngay lập tức nhận được sự yêu thích từ người tiêu dùng.
Nguồn ảnh: Internet |
Honda Air Blade 125 cũ các đời theo đánh giá từ người dùng, khả năng vận hành xe tay ga Air Blade bền bỉ, xe rất ít xảy ra các trường hợp hư hỏng vặt, kể cả các dòng xe Airblade đời cũ. Vị vậy khi mua xe Air Blade cũ, sẽ ít phát sinh chi phí sửa chữa tốn kém. Nếu bạn thường xuyên bảo dưỡng xe định kì thì đảm bảo xe Air Blade sẽ hoạt động êm ái, ổn định trong suốt 1 quãng thời gian lâu dài...
Giá xe máy Honda Vario 160 chính hãng mới nhất tháng 1/2023: "Cân đẹp" mọi đối thủ |
Khi đi mua xe AB 125 cũ việc đầu tiên bạn nên lựa chọn các cửa hàng, trung tâm mua bán xe máy cũ uy tín cao, có cam kết bảo hành sau khi mua xe để tránh trường hợp mua phải xe máy cũ kém chất lượng. Kế đến hãy tìm kiếm trên mạng thông tin về dòng xe đó và lựa chọn đời xe máy cũ phù hợp với tài chính của bạn.
Nguồn ảnh: Internet |
Sau khi đã quyết định được mua xe AirBlade 125 cũ đời nào phù hợp cho nhu cầu của mình thì kế đến bạn cần phải ra cửa hàng tiến hành coi xe để kiểm tra tình trạng xe có đúng như mô tả hay không cũng như tìm hiểu các giấy tờ liên quan đến xe có chính xác, rõ ràng hay không.
Bảng giá xe máy số Yamaha mới nhất tháng 1/2023: Chỉ 21 triệu là "lên đường" |
Giá xe Air Blade 125 cũ tại Khu vực TP. Hồ Chí Minh | Giá mua cũ tham khảo |
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 2013 - 2014 | 19.500.000 đến 25.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 2015 | 19.500.000 đến 29.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 2016 | 27.500.000 đến 31.800.000 |
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 2017 | 28.500.000 đến 32.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 2018 - 2019 | 34.000.000 đến 39.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 2020 | 40.500.000 đến 45.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 cũ đời 2021 | 42.600.000 đến 44.700.000 |
* Lưu ý: Giá trên đã là giá ra biển số, chưa gồm phí sang tên và chỉ là giá bán tham khảo tại các đại lý tại TP. Hồ Chí Minh. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90 |
Kích cỡ lốp sau | 90/90 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,26 lít/100 km |
Hộp số | Vô cấp |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,8cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Thanh Hằng (T/H)