Bảng giá niêm yết và lăn bánh ô tô Hyundai Kona giữa tháng 9/2022

12/09/2022 - 20:11
(Bankviet.com) Cập nhật mới nhất tháng 9/2022, giá xe Hyundai Kona của tất cả phiên bản đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam, cùng với đó là thông số kỹ thuật chi tiết của mẫu xe ăn khách hiện nay do Hyundai sản xuất.

Hyundai Kona là một mẫu xe thuộc phân khúc SUV 5 chỗ hạng B đến từ thương hiệu Hyundai nổi tiếng của Hàn Quốc và là một cái tên vô cùng hot, cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe Toyota Corolla Cross và Kia Seltos.

Ô tô Hyundai Kona được Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối trong nước với 3 phiên bản: 2.0 Tiêu chuẩn, 2.0 Đặc biệt, 1.6 Turbo. Cùng với đó là 6 màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.

Bảng giá niêm yết và lăn bánh ô tô Hyundai Kona giữa tháng 9/2022

Dòng xe Kona của Hyundai được ra mắt lần đầu tại Việt Nam kể từ năm 2018. Cho đến nay mẫu xe này đã có 3 phiên bản được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam, bao gồm: Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn, Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt và Hyundai Kona 1.6 Turbo. Nhờ đó mà người tiêu dùng có thể thoải mái lựa chọn sản phẩm nào phù hợp với nhu cầu của mình.

Bảng giá xe Hyundai Kona mới nhất tháng 9/2022

Giá xe Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

Các khoản phí

Phí ở Hà Nội

Phí ở TP HCM

Phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

636.000.000

636.000.000

636.000.000

Phí trước bạ

76.320.000

63.600.000

63.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Phí bảo hiểm TNDS

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

734.657.000

721.937.000

702.937.000

Giá xe Kona 2.0 AT Đặc biệt

Các khoản phí

Phí ở Hà Nội

Phí ở TP HCM

Phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

699.000.000

699.000.000

699.000.000

Phí trước bạ

83.880.000

69.900.000

69.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Phí bảo hiểm TNDS

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

805.217.000

791.237.000

772.237.000

Giá xe Kona 1.6 Turbo

Các khoản phí

Phí ở Hà Nội

Phí ở TP HCM

Phí ở tỉnh khác

Giá niêm yết

750.000.000

750.000.000

750.000.000

Phí trước bạ

90.000.000

75.000.000

75.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Phí bảo hiểm TNDS

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

862.337.000

847.337.000

828.337.000

Lưu ý: Bảng giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi còn tùy thuộc vào thời gian mà giá của xe Hyundai Kona có thể thay đổi, đi kèm theo đó là những chương trình khuyến mãi hấp dẫn trong từng tháng.

Đánh giá chi tiết về dòng xe Hyundai Kona

Về ngoại thất

Hyundai Kona 2022 có tổng thể kích thước về chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.600 (mm). Kích thước này được xem là nhỏ nhất trong số các dòng xe SUV hạng B hiện nay. Chưa kể đến khoảng sáng gầm xe chỉ đạt 170mm, còn thấp hơn so với Ford Ecosport.

Phần mặt trước của Kona được thiết kế ấn tượng với dàn lưới tản nhiệt kích thước lớn, kiểu dáng Cascading Grille được mạ viền Crom sáng bóng, đi kèm với họa tiết tổ ong đặc trưng được sơn đen bóng đẹp mắt.

Bảng giá niêm yết và lăn bánh ô tô Hyundai Kona giữa tháng 9/2022

Hệ thống đèn chiếu sáng của xe được thiết kế dưới dạng Bi-LED, đi kèm với đó là dải đèn LED định vị ban ngày DRL được thiết kế vô cùng sắc nét, mang đến trải nghiệm chiếu sáng tốt nhất, đi kèm với đó là những hiệu ứng ánh sáng bắt mắt.

Phần thân của Kona vô cùng nổi bật với những đường gân dập nổi theo phong cách khí động học, từ đó tạo cảm giác khỏe khoắn và mạnh mẽ. Gương chiếu hậu hai bên của xe có thể gập điện, chỉnh điện, được tích hợp đèn báo rẽ vô cùng rõ nét.

Phía dưới của Hyundai Kona được trang bị bộ lazang hợp kim có đường kính lên đến 18 inch, thiết kế 5 chấu kép theo kiểu Diamond Cut vô cùng khỏe khoắn và đẹp mắt.

Phần đuôi của xe cũng được thiết kế vô cùng nổi bật. Cụm đèn hậu phía sau được trang bị hoàn toàn bằng LED được thiết kế tinh tế và gọn gàng, trong khi đèn xi nhan sau được đặt nằm gọn gần dưới phần cản sau của xe.

Về nội thất

Hyundai Kona có một thiết kế nội thất khá đơn giản, nhưng vẫn đảm bảo đủ sự rộng rãi và thoải mái cho những người ngồi trên xe. Nội thất bên trong xe sẽ thực sự khiến bạn phải ngạc nhiên bởi mức độ hoàn thiện, cách sắp xếp trong cabin cực kỳ khoa học và dễ sử dụng cho người lái xe.

Vô lăng của xe có dạng 3 chấu, được bọc da, với hệ thống phím bấm và các nút chức năng được phân chia rõ ràng. Nhờ đó có thể giúp người lái xe cảm thấy lái xe tiện lợi và thoải mái hơn.

Bảng giá niêm yết và lăn bánh ô tô Hyundai Kona giữa tháng 9/2022

Đằng sau vô lăng là bảng đồng hồ của xe có thiết kế 2 đồng hồ dạng Analog, kết hợp với màn hình kỹ thuật số có kích thước 3.5 inch hiển thị đầy đủ thông tin hỗ trợ lái.

Ở trung tâm táp lô của Kona được trang bị màn hình hiển thị kỹ thuật số, cảm ứng kích thước 8 inch với công nghệ IPS, với đầy đủ kết nối USB, AUX, Bluetooth, hỗ trợ Apple Carplay/Android Auto,...

Đối với phiên bản Kona 2.0 AT tiêu chuẩn, phần ghế ngồi sẽ chỉ được bọc nỉ cao cấp. Còn với hai phiên bản khác cao cấp hơn, ghế ngồi sẽ được bọc da tiện nghi và hiện đại.

Ngoài hệ thống giải trí cao cấp, Hyundai Kona còn được trang bị dàn 6 loa tích hợp bộ xử lý Arkamys Premium Sound và điều hòa tự động, mang lại cho người ngồi trên xe trải nghiệm thú vị nhất. Xe còn trang bị sạc không dây cho điện thoại vô cùng tiện lợi.

Khoang hành lý của Kona có dung tích chứa lên đến 360 lít. Đồng thời khoang hành lý có khả năng mở rộng thêm hơn nữa sau khi đã gập bớt hàng ghế phía sau lại.

Về động cơ

Tùy theo từng phiên bản của dòng xe Hyundai Kona mà người mua sẽ có những lựa chọn cho nhu cầu sử dụng. Hiện nay Hyundai cho người mua đến 2 tùy chọn động cơ cho 3 phiên bản khác nhau của dòng xe, cụ thể như sau:

Bảng giá niêm yết và lăn bánh ô tô Hyundai Kona giữa tháng 9/2022

- Với 2 phiên bản Kona AT 2.0 tiêu chuẩn và đặc biệt: Sử dụng động cơ Nu 2.0 Atkinson có công suất tối đa lên đến 149 mã lực, tốc độ tua máy đạt 6200 vòng/phút. Momen xoắn cực đại đạt 180 Nm tại tốc độ tua máy 4500 vòng/phút, cùng với đó là hộp số 6 cấp tự động.

- Với phiên bản AT 1.6 Turbo: Sử dụng động cơ tăng áp Turbo Gamma 1.6 T-GDI có thể đạt công suất tối đa lên đến 177 mã lực tại tua máy 5500 vòng/phút. Momen xoắn cực đại có thể đạt đến 265 Nm tại tốc độ tua máy 4500 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số ly hợp 7 cấp tự động.

Về trang bị an toàn

Hyundai Kona được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc hiện nay. Từ đó sẽ giúp người lái xe có thể vận hành linh hoạt và dễ dàng hơn. Một số tính năng an toàn đáng chú ý của xe có thể kể đến như:

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.

- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.

- Hệ thống phanh khẩn cấp BA.

- Hệ thống cân bằng điện tử ESC.

- Hệ thống kiểm soát lực kéo.

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.

- Hỗ trợ đổ đèo.

- Cảm biến lùi.

- Hệ thống túi khí an toàn.

- Cảnh báo điểm mù.

Thông số kỹ thuật chi tiết của Hyundai Kona 2022

Thông số

Kona AT 2.0 Tiêu Chuẩn

Kona AT 2.0 Đặc Biệt

Kona AT 1.6 Turbo

Số chỗ

5

Kiểu dáng

CUV-SUV 4-5 chỗ (Xe 5 chỗ gầm cao)

Kích thước Dài x Rộng x Cao

4.165 x 1.800 x 1.565 mm

Chiều dài cơ sở

2.600 mm

Khoảng sáng gầm

170 mm

Trọng lượng không tải/toàn tải

1.310/1.830 kg

Dung tích bình xăng

50 lít

Vành & lốp xe

Vành đúc hợp kim 17 inch, 215/55R17

Vành đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18

Vành đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18

Động cơ - Vận hành

Động cơ

Xăng, Nu 2.0L MPI

Xăng, Nu 2.0L MPI

Xăng, Gamma 1.6L T - GDI

Hộp số

Số tự động 6 cấp/6AT

Dung tích xy lanh

1999 cc

Công suất cực đại

147 mã lực tại 6200 vòng/phút

147 mã lực tại 6200 vòng/phút

175 mã lực tại 5500 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

180 Nm tại 4500 vòng/phút

180 Nm tại 4500 vòng/phút

265 Nm tại 1.500-4500 vòng/phút

Tốc độ tối đa

210 km/h

Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h

7,7 giây

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/ Thanh cân bằng (CTBA)

Phanh trước/sau

Đĩa/ Đĩa

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

6,57 lít/100km

5,72 lít/100km

6,93 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

8,48 lít/100km

8,62 lít/100km

9,27 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

5,41 lít/100km

6,79 lít/100km

5,55 lít/100km

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt

Sơn đen

Mạ Crom

Mạ Crom

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Cụm đèn trước

Halogen

Halogen

LED

Cụm đèn sau

Dạng LED

Đèn gầm/sương mù

Đèn định vị dạng LED ban ngày

Hệ thống mở góc chiếu tự động

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

LED

Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ

Có chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ, không có gập điện

Ăng ten

Nội thất

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Da

Màu ghế

Đen

Ghế lái

Chỉnh cơ

Chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh điện 10 hướng

Thông gió hàng ghế trước

Tự động

Móc khóa ghế trẻ em

Điều hoà

Tự động

Tự động

Hộp làm mát

Không

Khóa thông minh Start/Stop

Cửa sổ trời toàn cảnh

Không

Không

Chức năng sấy kính trước/sau & chức năng khóa cửa từ xa

Không

Cốp điều khiển điện

Gạt mưa tự động/Mở đèn tự động

Hộp tựa tay trung tâm

Không

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Khóa Thông minh Start/Stop

Gương chiếu hậu chống chói

Hệ thống tiện ích giải trí

Màn hình

Cảm ứng AVN

Số loa

6

Dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS

Cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth

Sạc không dây

Không

Không

Hệ thống điều khiển bằng giọng nói

Hệ thống đàm thoại rảnh tay & Kết nối điện thoại thông minh

Hệ thống kiểm soát hành trình

Vô lăng

Vô lăng và cần số

Bọc da

Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng

Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng & Điện thoại rảnh tay trên vô lăng

Hệ thống an toàn chủ động

Chống bó cứng phanh ABS

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Phân phối lực phanh điện tử EBD

Ổn định thân xe

Kiểm soát lực kéo

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Cảnh báo điểm mù - BSD

Đèn báo phanh khẩn cấp

Camera lùi & Cảm biến lùi

Cảm biến trước

Không

Hỗ trợ đỗ xe PDW

Không

Không

Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer

Khoá cửa trung tâm

Cơ cấu căng đai tự động

Cảnh báo va chạm

Trước/Sau

Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang

Không

Hệ thống an toàn bị động

Dây đai an toàn

5

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Túi khí bên hông phía trước

Túi khí rèm

Khung xe

Khung trợ lực AHSS

Cường lực AHSS

Khung trợ lực AHSS

Cột lái tự đổ & Bàn đạp phanh tự đổ

Không

Không

Ngoài ra, chúng tôi cũng giới thiệu tới độc giả các thông tin về giá khác mà nhiều người quan tâm được liên tục cập nhật như: #Tỷ giá ngoại tệ #giá vàng #Giá xăng dầu hôm nay #giá hồ tiêu hôm nay #giá heo hơi hôm nay #giá cà phê #cập nhật bảng giá điện thoại. Kính mời độc giả đón đọc.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 giữa tháng 9/2022: Phả "hơi nóng" vào VinFast Fadil

Với mức giá lăn bánh chỉ từ chưa đến 400 triệu trong giữa tháng 9/2022, Hyundai Grand i10 bắt đầu "phả hơi nóng" vào VinFast ...

Hàng loạt các mẫu xe ô tô giảm giá cực mạnh, có xe giảm tới 250 triệu đồng

Mặc dù đã qua tháng ngâu, thế nhưng nhiều dòng xe ô tô vẫn có những chương trình ưu đãi giảm giá cực mạnh.

Đối thủ hoàn toàn mới của KIA Morning sắp lộ diện: Hứa hẹn làm "rung chuyển" thị trường ô tô

Nắm giữ ưu điểm vượt trội so với KIA Morning và Hyundai Grand i10, mẫu hatchback mới sắp ra mắt hứa hẹn sẽ làm "chao ...

Linh Nga

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán