Bảng giá ô tô Toyota cuối tháng 1/2023: Tăng giá dịp Tết ở một số dòng xe

23/01/2023 - 05:16
(Bankviet.com) Khảo sát giá xe ô tô Toyota cuối tháng 1/2023 có điều chỉnh tăng giá của một số mẫu xe.
Bảng giá ô tô Honda cuối tháng 1/2023: Chỉ từ 418 triệu đồng, thỏa sức vi vu đón Tết

Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 1/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.

Dựa theo bảng giá được cập nhật mới nhất từ trang oto.com.vn, thông tin cụ thể về ‏‏giá xe ô tô Toyota‏‏ được điều chỉnh tăng từ 9 triệu đồng đến 19 triệu đồng.

Xe ô tô Toyota Corolla Cross
Xe ô tô Toyota Corolla Cross

Tại dòng xe Toyota Corolla Cross, giá bán các mẫu xe tăng so với tháng 12/2022:

- Hai mẫu xe Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) và Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) cùng giảm 19 triệu đồng, hiện đang ở mức 963 triệu đồng và 955 triệu đồng.

- Giá bán mẫu xe Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) là 868 triệu đồng và giá bán mẫu xe Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) là 860 triệu đồng - cùng tăng 14 triệu đồng.

- Cùng mức tăng 9 triệu đồng là mức điều chỉnh của hai mẫu xe Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) - 763 triệu đồng và Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) - 755 triệu đồng.

Tương tự, mẫu xe Toyota Vios GR-S (trắng ngọc trai) và Vios GR-S (các màu khác) của dòng Toyota Vios cũng điều chỉnh tăng 11 triệu đồng, lần lượt tương ứng với mức 649 triệu đồng và 641 triệu đồng.

Ngoài ra, thương hiệu Toyota còn bổ sung thêm phiên bản Raize Trắng ngọc trai - Đen thuộc dòng xe Toyota Raize, hiện giá bán đang ở mức 563 triệu đồng.

Sau biến động, Toyota Wigo 1.2 5MT có giá thành thấp nhất (352 triệu đồng) trong khi mẫu xe có giá cao nhất là Alphard luxury phiên bản trắng ngọc trai (4,291 tỷ đồng).

Cập nhật giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota 2023 mới nhất tháng 1/2023

Dòng xe Toyota

Giá mới (Triệu đồng)

Ưu đãi

Toyota Raize

Raize Đỏ, đen

547

Raize

Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai

555

Raize

Trắng ngọc trai - Đen

563

Toyota Corolla Cross

Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai)

963

Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác)

955

Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai)

868

Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác)

860

Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai)

763

Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác)

755

Toyota Veloz Cross

Veloz Cross CVT Top

Trắng ngọc trai

706

Veloz Cross CVT Top các màu khác

698

Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai

666

Veloz Cross CVT các màu khác

658

Toyota Yaris

Yaris G

684

Toyota Vios

Vios GR-S (trắng ngọc trai)

649

Vios GR-S (các màu khác)

641

Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)

600

Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ giá trị lên tới 36 triệu đồng

Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí)

592

Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)

569

Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí)

561

Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)

550

Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí)

542

Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)

514

Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí)

506

Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)

497

Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí)

489

Toyota Corolla Altis

Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)

868

Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)

860

Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)

773

Corolla Altis 1.8V (Màu khác)

765

Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)

727

Corolla Altis 1.8G (Màu khác)

719

Toyota Camry

Toyota Camry 2.0 G (các màu

khác)

1.070

Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc

trai)

1.078

Toyota Camry 2.0 Q (các màu

khác)

1.185

Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc

trai)

1.193

Toyota Camry 2.5 Q (các màu

khác)

1.370

Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc

trai)

1.378

Toyota Camry 2.5 HV (các màu

khác)

1.460

Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc

trai)

1.468

Toyota Innova

Innova E

755

Innova G

870

Innova G (trắng ngọc trai)

878

Innova V

995

Innova V (trắng ngọc trai)

1.003

Innova Venturer

885

Innova Venturer (trắng ngọc trai)

893

Toyota Land Cruiser

Land Cruiser VX

4.196

Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai)

4.207

Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)

2.599

Toyota Land Cruiser Prado (màu khác)

2.588

Toyota Fortuner

Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai)

1.478

Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác)

1.470

Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai)

1.442

Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác)

1.434

Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai)

1.267

Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác)

1.259

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.126

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác)

1.118

Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu)

1.026

Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)

1.327

Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác)

1.319

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.273

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác)

1.229

Toyota Hilux

Hilux 2.4L 4X2 MT

628

Hilux 2.4L 4X2 MT (trắng ngọc trai)

636

Hilux 2.4L 4X2 AT

674

Hilux 2.4L 4X2 AT (trắng ngọc trai)

682

Hilux 2.4L 4X4 MT

799

Hilux 2.4L 4X4 MT (trắng ngọc trai)

807

Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure

913

Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure (trắng ngọc trai)

921

Toyota Hiace

Hiace hoàn toàn mới

1.176

Toyota Granvia

Granvia (trắng ngọc trai)

3.080

Granvia (màu đen)

3.072

Toyota Alphard

Alphard luxury (trắng ngọc trai)

4.291

Alphard luxury

4.280

Toyota Avanza Premio

Avanza Premio CVT

598

Avanza Premio MT

558

Toyota Rush

Rush

634

Toyota Wigo

Wigo 1.2 5MT

352

Wigo 1.2 4AT

385

Hồng Giang

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán