Bảng giá xe máy Honda Lead 2022 mới nhất tháng 9/2022: Rời "hội nhà giàu", về giá "bình dân"

01/09/2022 - 20:10
(Bankviet.com) Bước vào tháng 9/2022, giá đề xuất dòng xe máy Honda Lead của hãng Honda vẫn giữ nguyên. Nhưng giá đại lý Honda vẫn có sự chênh lệch nhẹ so với giá đề xuất.

Bảng giá xe máy Honda Air Blade 160 mới nhất tháng 9/2022: Thị trường bình ổn, về giá "phổ thông"

Bảng giá xe máy Honda Wave Alpha 2023 mới nhất tháng 9/2022: Điều chỉnh tăng nhẹ so với phiên bản tiền nhiệm

Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 9/2022: Giá mềm cho tất cả

Hiện nay các đại lý Honda đang bán mẫu xe máy tay ga Lead 2022 có Smartkey với mức giá mắc hơn giá đề xuất và được coi là ổn định hơn các tháng vừa qua, giá xe Lead 2022 hiện nay tăng nhẹ chút ít từ vài trăm đến vài triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.

Honda Lead Smartkey 2022 thuộc dòng xe tay ga phổ thông được Honda giới thiệu tại thị trường Việt Nam từ những năm 2008. Cho tới nay trải qua 2 phiên bản với nhiều thay đổi khác nhau về thiết kế, động cơ và cả về giá xe Lead Smartkey 2022 hiện nay luôn là vấn đề được quan tâm đến nhiều nhất vì là mẫu xe tầm trung phù hợp với đại đa số người tiêu dùng Việt Nam nên việc mẫu xe này hay bị đội giá là điều không thể tránh khỏi.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Với những ưu đặc điểm riêng biệt phù hợp với đa số người dùng Việt mẫu xe này đã nhận được sự tin yêu của không chỉ khách hàng toàn cầu nói chung mà còn của Việt Nam nói riêng, Honda Lead 2022 Smartkey đã gây dựng được thành công lớn, có dấu ấn không hề nhỏ trong lòng người tiêu dùng Việt Nam.

Bảng giá xe Honda Lead hiện nay tháng 9/2022 tại đại lý Honda

Giá xe Lead 2022 tại TP. Hồ Chí Mính

Giá xe Lead 2022 phiên bản cao cấp ( Smartkey)

Giá đề xuất

Lead 2022 Smartkey màu Trắng

41.226.000

Lead 2022 Smartkey màu Đỏ

41.226.000

Lead 2022 Smartkey màu Xanh

41.226.000

Lead 2022 Smartkey màu Xám

41.226.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản Tiêu chuẩn

Giá đề xuất

Lead 125 2022 màu Trắng

39.060.000

Lead 125 2022 màu Đỏ

39.060.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản Đặc Biệt

Giá đề xuất

Lead 125 2022 Samrtkey màu Đen

42.306.000

Lead 125 2022 Smartkey màu Bạc

42.306.000

Giá xe Lead SmartKey 2022 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận

Giá xe Lead 2022 phiên bản cao cấp ( Smartkey)

41.226.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản tiêu chuẩn

39.060.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản đặc biệt

42.306.000

* Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Honda Lead 2022 phiên bản mới vừa được Honda giới thiệu gần đây vẫn giữ nguyên thiết kế như phiên bản Lead 125 Smartkey trước nhưng đã được nâng cấp với hệ thống đèn LED cao cấp, an toàn hơn cùng khóa thông minh SMARTKEY tích hợp chức năng báo động giúp nâng cao tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu và chỉ áp dụng cho Lead 2022 phiên bản đen mờ và Lead 125 2022 bản Cao cấp. Giá xe lead 2022 có giá đề xuất tăng từ 400.000 - 600.000 đồng so với mẫu cũ, cụ thể như sau:

Giá xe Lead 2022 Smartkey mới bản Đặc biệt có giá bán 42.306.000 VNĐ

Giá xe Lead 2022 Smartkey mới bản Cao Cấp có giá bán 41.226.000 VNĐ

Giá xe Lead 2022 Smartkey mới bản Tiêu Chuẩn có giá bán 39.066.000 VNĐ

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Bên cạnh đó mẩu xe tay ga Honda Lead 2022 hoản toàn mới trên phiên bản cao cấp, tem xe có thêm chữ Special Edition bên dưới chữ LEAD trong khi ở Lead Smartkey 2022 phiên bản đen mờ sẽ thay đổi chữ Black Edition bên dưới logo LEAD. Hiện nay Honda LEAD 2022 đã có mặt tại các Hệ thống Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với đầy đủ các phiên bản đi kèm chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km.

Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2022

Khối lượng bản thân: 113 kg, Dài x Rộng x Cao: 1.832 mm x 680 mm x 1.120 mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.273 mm, Độ cao yên: 760 mm

Khoảng sáng gầm xe: 138 mm, Dung tích bình xăng: 6,0 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 90/90-12 44J, Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực, Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.

Loại động cơ: eSP+, 4 van, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh: 124,92 cm³,

Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm, Tỉ số nén: 11:1

Công suất tối đa: 8,22 kW/ 8.500 vòng/ phút, Mô-men cực đại: 11,7 N.m/ 5.250 vòng/ phút

Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy, 0,8 lít khi thay nhớt

Loại truyền động: Vô cấp, điều khiển tự động, Hệ thống khởi động: Điện

Thu Uyên

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán