Honda là hãng xe máy mang thương hiệu Nhật Bản với hơn chục năm xuất hiện tại Việt Nam và dường như chiếm lĩnh thị trường xe máy Việt Nam. Lý do khiến xe máy Honda được tin dùng tại Việt Nam là bởi việc bảo dưỡng dễ dàng với chi phí hợp lý, phụ kiện thay thế sẵn có. Tuy nhiên, giá xe máy Honda lại có biến động nhiều nhất trên thị trường.
Giá xe máy Honda SH 2022 chỉ từ 71.790.000 đồng. |
Bảng giá xe máy tay ga Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 | 44.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 47.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 50.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 53.000.000 |
Giá xe máy Honda Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 54.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 57.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 67.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 70.000.000 |
Giá xe máy Honda Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39.066.000 | 52.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.226.000 | 54.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42.306.000 | 56.000.000 |
Giá xe máy Honda SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.659.000 | 76.300.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.666.000 | 88.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.844.000 | 89.000.000 |
Giá xe máy Honda SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 91.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2022 | 79.790.000 | 98.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2022 | 90.290.000 | 114.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2022 | 98.290.000 | 125.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 99.490.000 | 129.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 99.990.000 | 132.000.000 |
Giá xe máy Honda SH350i 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 168.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 170.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 172.000.000 |
Bảng giá xe máy số Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 40.200.000 |
Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe máy côn tay Honda 2022 | ||
Giá xe Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 45.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 49.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.490.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2022 | 70.990.000 | 78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 | 180.000.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
* Lưu ý : Giá xe máy Honda trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng có thể cao hơn giá niêm yết.
Ngoài ra, chúng tôi cũng giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
Điểm mặt loạt xe máy 50cc nhà Honda giá cực tốt, phù hợp học sinh cấp 3 Với khả năng đáp ứng tốt nhu cầu đi lại thường ngày, vừa đảm bảo an toàn và tiết kiệm xăng, các dòng xe máy ... |
Lựa chọn mua xe máy Honda SH Mode hay VinFast Vento trong tầm giá 60 triệu? Có vẻ như không phù hợp khi đặt xe máy Honda SH Mode và VinFast Vento lên bàn cân so sánh, bởi thị trường mà ... |
Hướng dẫn mua xe máy Honda trả góp “từ A đến Z” mới nhất tháng 9/2022 Nhu cầu mua xe máy honda trả góp đang ngày càng tăng, người ta mua xe không chỉ phục vụ nhu cầu đi lại, di ... |
Linh Nga