Bảng giá xe máy Honda Wave Alpha giữa tháng 11/2022: Chênh nhưng vẫn có sức hút

14/11/2022 - 23:05
(Bankviet.com) Honda Wave Alpha vẫn luôn là dòng xe máy ăn khách tại thị trường Việt Nam trong suốt những năm qua. Mặc dù không có nhiều thay đổi về kiểu dáng cũng như màu sắc nhưng Honda Wave Alpha 2023 hứa hẹn sẽ tiếp tục là lựa chọn hàng đầu của khách Việt. Giá xe máy số bình dân Honda Wave Alpha hiện nay vẫn chưa giảm nhiệt với mức thực tế bán ra cao hơn giá đề xuất tới vài triệu đồng.

"Giật mình" với giá xe máy Honda SH Mode: Chỉ 36 triệu rinh ngay "hàng hiệu"

Honda mới đây đã cập nhật phiên bản 2023 Honda Wave Alpha 110 cho thị trường Việt Nam. Mẫu xe máy mới với thiết kế bộ tem cá tính, mang phong cách trẻ trung hơn, tạo thêm sức hút cho người tiêu dùng và mong muốn tiếp tục củng cố ngôi vị là “vua xe số” bình dân tại thị trường Việt Nam.

Bảng giá xe máy Honda Wave Alpha giữa tháng 11/2022: Chênh nhưng vẫn có sức hút

Xe tiếp tục duy trì bộ động cơ có dung tích 110cc bền bỉ, đem lại hiệu suất linh hoạt và khả năng tiết kiệm xăng tối ưu. Mức tiêu thụ trung bình của Wave Alpha 110 chỉ ở ngưỡng 1,9 lít/ 100 km. Như thế với bình xăng 3,7 lít, Wave Alpha 110 sẽ đem lại quãng đường đi thoải mái cho người dùng, tiết kiệm chi phí vận hành đáng kể.

Trên Wave Alpha 110 mới được trang bị đèn pha có tính năng luôn bật sáng khi vận hành, tăng khả năng nhận diện xe và độ an toàn cho người lái. Ổ khóa xe thuộc loại 3 trong 1 dễ sử dụng, chống rỉ sét hiệu quả và tăng độ an ninh cho xe.

Bảng giá xe máy Honda Wave Alpha giữa tháng 11/2022: Chênh nhưng vẫn có sức hút

Tại các đại lý, giá xe máy Wave Alpha Phiên bản Tiêu chuẩn là 23,2 triệu đồng và xe Wave Alpha Phiên bản Đặc biệt được bán với giá 23,7 triệu đồng. Qua so sánh cho thấy, giá đại lý cao hơn 5,25 - 5,34 triệu đồng so với giá niêm yết.

Bảng giá xe máy Honda Wave Alpha 2022 mới nhất giữa tháng 11/2022 tại đại lý

Giá xe máy Honda Wave Alpha 2022 mới nhất (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Màu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Phiên bản Tiêu chuẩn

Đỏ bạc

17,86

23,2

5,34

Xanh bạc

17,86

23,2

5,34

Trắng bạc

17,86

23,2

5,34

Phiên bản Đặc biệt

Đen mờ

18,45

23,7

5,25

* Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.

Linh Nga (t/h)

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán