Giá lúa gạo hôm nay ngày 9/2 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không có biến động.
Ghi nhận tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay, giá lúa gạo không có biến động. Hiện nay hầu hết các kho đã nghỉ Tết khiến thị trường giao dịch khá chậm. Một số kho giao nốt lượng hàng đã ký. Dự báo, qua kỳ nghỉ Tết Nguyên đán, giao dịch sẽ sôi động trở lại do đây là thời gian thu hoạch rộ vụ Đông Xuân.
Tại Cần Thơ, Bạc Liêu…, sau Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 sẽ bắt đầu thu hoạch rộ vụ lúa Đông Xuân. Hiện nhiều nông dân không giấu nổi sự vui mừng khi giá vẫn ở mức cao từ 7.500 - 10.000 đồng/kg, tùy loại, kì vọng vụ mùa bội thu đầu năm mới.
Giá lúa gạo hôm nay không có biến động |
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa Đài thơm 8 ở mức 9.300 - 9.500 đồng/kg; lúa IR 504 ở mức 8.800 - 9.200 đồng/kg; lúa OM 18 ở mức 9.200 - 9.400 đồng/kg; lúa OM 5451 ở mức 9.200 - 9.400 đồng/kg; Nàng Hoa 9 duy trì ổn định ở mức 9.400 - 9.600 đồng/kg; lúa OM 380 dao động quanh mốc 8.600 - 8.800 đồng/kg.
Với mặt hàng gạo, giá gạo hôm nay duy trì đà đi ngang. Theo đó, tại các kho gạo chợ tại An Cư, Cái Bè (Tiền Giang), giá gạo nguyên liệu OM 18, Đài thơm 8 ở mức 13.600 - 13.800 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 5451 dao động quanh mức 13.300 - 13.500 đồng/kg. Tại Sa Đéc (Đồng Tháp), gạo thơm ở mức 13.000 - 12.300 đồng/kg; thơm đẹp 13.400 - 13.600 đồng/kg; gạo OM 5451 13.100 - 13.300 đồng/kg.
Tại các kho xuất khẩu, giá gạo nguyên liệu IR 504 Việt duy trì ở mức 13.050 - 13.150 đồng/kg; gạo nguyên liệu dao động ở mức 12.900 - 13.000 đồng/kg; gạo nguyên liệu Sóc Trăng ở mức 12.250 - 12.350 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 5451 ở mức 13.700 - 13.800 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 18, Đài thơm 8 ở mức 14.050 - 14.150 đồng/kg.
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), hiện giá gạo 25% tấm ở mức 610 USD/tấn; gạo 5% tấm ở mức 637 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 9/2/2024
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 9.300 - 9.500 | - |
OM 18 | Kg | 9.200 - 9.400 | - |
IR 504 | Kg | 8.800 - 9.200 | - |
OM 5451 | Kg | 9.200 - 9.400 | - |
Nàng Hoa 9 | Kg | 9.400 - 9.600 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 9.500 - 9.800 | - |
Nếp An Giang (khô) | Kg | 9.600 - 9.800 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 13.350 - 13.500 | - |
Gạo thành phẩm IR 504 | Kg | 15.600 - 15.700 | - |
Tấm khô OM 5451 | Kg | 11.600 - 11.800 | - |
* Thông tin mang tính tham khảo.
Hà Duyên