Giá tiêu hôm nay 13/3: Cao nhất tại Bà Rịa Vũng Tàu Giá tiêu hôm nay 14/3: Giá đi ngang, hàng vụ mới ra thị trường nhiều hơn Giá tiêu hôm nay 15/3: Tăng 500 đồng/kg tại Tây Nguyên |
Giá tiêu hôm nay 16/3 tại thị trường trong nước điều chỉnh tăng 500 đồng/kg tại khu vực Tây Nguyên. Hiện giá tiêu trong nước dao động quanh mốc từ 64.000 – 66.500 đồng/kg.
Cụ thể, giá tiêu hôm nay tại Gia Lai đang được thương lái thu mua ở mức 64.000 đồng/kg. Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, giá tiêu hôm nay được thu mua với mức 65.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ giá tiêu tiếp tục xu hướng đi ngang. Hiện giá tiêu hôm nay tại Bà Rịa Vũng Tàu đang được thương lái thu mua ở mốc 66.500 đồng/kg. Tại Bình Phước, Đồng Nai giá tiêu hôm nay được thu mua với mức 65.500 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay ổn định sau phiên điều chỉnh tăng |
Như Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) dự báo, hoạt động xuất khẩu hồ tiêu của Việt Nam sẽ diễn ra sôi động hơn trong tháng còn lại của quý I (tháng 3/2023). Nguyên nhân do sản lượng dồi dào từ vụ mới ra thị trường.
Theo ghi nhận, khoảng 50% hàng vụ mới tại Việt Nam đã được đưa vào giao dịch.
Đồng USD giảm giúp xuất khẩu hồ tiêu thuận lợi hơn, giá vì thế cũng tăng nhẹ. Xuất khẩu sôi động giúp giá tiêu trong nước cũng đi lên sau thời gian dài đi ngang đầu tháng.
Cục Xuất nhập khẩu dự báo, đến quý III và IV/2023, khách hàng sẽ tìm đến các nước sản xuất như Brazil và Indonesia, vì đây là thời điểm thu hoạch hồ tiêu của hai nước này.
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, Cộng đồng Hồ tiêu Quốc tế (IPC) niêm yết giá tiêu đen Lampung (Indonesia) chốt tại 3.493, giảm 0,06% USD/tấn; giá tiêu đen Brazil ASTA 570 ở mức 3.000 USD/tấn; giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA giữ mức 4.900 USD/tấn.
Giá tiêu trắng Muntok 6.014 USD/tấn, giảm 0,05%; giá tiêu trắng Malaysia ASTA vẫn ở 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen Việt Nam giao dịch ở 3.325 USD/tấn với loại 500 g/l, loại 550g/l mức 3.375 USD/tấn; giá tiêu trắng ở mức 4.880 USD/tấn. Cộng đồng Hồ tiêu Quốc tế tiếp tục điều chỉnh giảm giá hồ tiêu Indonesia.
Bảng giá tiêu hôm nay 16/3/2023
Địa phương | ĐVT | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua |
Chư Sê (Gia Lai) | kg | 64.000 | - |
Đắk Lắk | kg | 65.000 | - |
Đắk Nông | kg | 65.000 | - |
Bình Phước | kg | 65.500 | - |
Đồng Nai | kg | 65.500 | - |
Bà Rịa – Vũng Tàu | kg | 66.500 | - |
Hà Duyên