Mazda CX-30 2023 “trình làng” nhiều nâng cấp quan trọng, giá bán từ 550 triệu | |
Giá xe Mazda CX-30 tháng 10/2022: "Ngập tràn" ưu đãi, áp lực đè nặng lên Toyota Corolla Cross |
Góp mặt tại phân khúc SUV, Mazda CX-30 trở thành đối thủ của loạt cái tên đang bán hiện nay như Kia Seltos, Honda HR-V, Toyota Corolla Cross. Thaco không còn áp dụng giá ưu đãi cho dòng xe CX-30 hoàn toàn mới, mà đã điều chỉnh tăng thêm 10 triệu đồng cho cả 2 phiên bản.
Nguồn ảnh: Internet |
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (Triệu đồng) |
Mazda CX-30 2.0L Luxury | 839 | 849 |
Mazda CX-30 2.0L Premium | 899 | 909 |
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (Triệu đồng) |
Mazda CX-30 2.0L Luxury | 839 | 849 |
Mazda CX-30 2.0L Premium | 899 | 909 |
Mazda CX-30 được thiết kế dựa trên quan điểm “Ít mà nhiều - Less is more” với những đường nét tinh xảo, mang đến hiệu ứng chuyển động liên tục ngay cả khi xe đứng yên. Xe được thiết kế theo ngôn ngữ KODO đặc trưng của thương hiệu Nhật Bản với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.395 x 1.795 x 1.540 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.655 mm.
Phần đầu Mazda CX-30 2022 nổi bật với logo thương hiệu dạng 3D, nằm giữa lưới tản nhiệt tạo hình vân tổ ong cùng đường viền crôm nối liền hệ thống đèn pha sử dụng công nghệ LED. Chạy dọc thân xe CX-30 là bộ la-zăng hợp kim 18 inch dạng cánh hoa 5 chấu kép điệu đà. Cột D vuốt dài ra phía sau không chỉ mang đến vẻ đẹp thể thao như những chiếc coupe, mà còn gia tăng sự rộng rãi cho khoang hành lý. Đuôi xe thiết kế theo triết lý đối xứng, nhằm nhấn mạnh vẻ bề thế, vững chãi của một mẫu SUV. Đi cùng với đó là cặp đèn hậu dạng elip sử dụng công nghệ LED hiện đại.
Nguồn ảnh: Internet |
Bên trong Mazda CX-30 2022 toát lên vẻ sang trọng, trẻ trung với chất liệu da cùng điểm nhấn là những đường chỉ khâu màu đối lập. Màn hình thông tin giải trí đặt lọt thỏm giữ bảng táp-lô cũng là một trong những điểm đáng chú ý nơi khoang lái của mẫu xe mới nhà Mazda. Vô-lăng trên Mazda CX-30 là loại 3 chấu bọc da kết hợp kim loại nổi bật cùng loạt phím bấm chức năng hiện đại tương tự như "người anh em" Mazda 3 hiện hành.
Cùng với đó là loạt tính năng nổi bật như điều hòa tự động 2 vùng; phanh tay điện tử tích hợp chế độ giữ phanh Auto Hold; cửa sổ trời; cốp sau điều chỉnh điện; màn hình HUD màu hiển thị tốc độ trên kính lái; màn hình trung tâm 8.8 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto; kính chiếu hậu chỉnh/gập điện, nhớ vị trí, chống chói tự động.
Mẫu SUV thế hệ mới Mazda CX-30 được trang bị gói an toàn cao cấp i-Activsense với loạt tính năng nổi trội như:
Cảnh báo chệch làn đường LDWS;
Hỗ trợ giữ làn đường LAS;
Kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC;
Cảnh báo điểm mù BSM;
Cảnh báo phương cắt ngang khi lùi RCTA;
Hỗ trợ phanh thông minh trước SBS;
Hỗ trợ điều chỉnh chế độ đèn pha HBC;
Hỗ trợ mở rộng góc chiếu đèn pha theo góc đánh lái AFS.
Đi cùng với đó là các trang bị tiêu chuẩn gồm: 7 túi khí, camera lùi, cảm biến trước sau, hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD, DSC.
Theo thông tin từ Mazda Việt Nam, Mazda CX-30 sẽ có 2 phiên bản, gồm 2.0 Premium và 2.0 Luxury. Cả hai bản này đều sử dụng động cơ 2.0 lít, cho công suất tối đa 163 mã lực và mô-men xoắn cực đại 213 Nm.
Thông số |
| 2.0L LUXURY | 2.0L PREMIUM |
Kích thước |
|
|
|
Kích thước tổng thể (mm) |
| 4,395 x 1,795 x 1,540 | 4,395 x 1,795 x 1,540 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
| 2,655 |
|
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
| 5,3 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| 175 |
|
Khối lượng không tải (kg) |
| 1,441 | 1,452 |
Khối lượng toàn tải (kg) |
| 1,936 |
|
Thể tích khoang hành lý (L) |
| 430 - 1,406 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
| 51 |
|
Động cơ - Hộp số |
|
|
|
Loại động cơ |
| Skyactiv-G 2.0 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
| Phun xăng trực tiếp |
|
Dung tích động cơ |
| 1,998 cc |
|
Công suất cực đại |
| 153hp / 6000rpm |
|
Momen xoắn cực đại |
| 200Nm / 4000rpm |
|
Hộp số |
| 6AT |
|
Chế độ lái thể thao |
| Có |
|
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC nâng cao |
| Có |
|
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời i-stop |
| Có |
|
Khung gầm |
|
|
|
Hệ thống treo trước |
| Độc lập McPherson với thanh cân bằng |
|
Hệ thống treo sau |
| Thanh xoắn |
|
Hệ dẫn động |
| Cầu trước |
|
Hệ thống phanh trước |
| Đĩa tản nhiệt |
|
Hệ thống phanh sau |
| Đĩa đặc |
|
Hệ thống trợ lực lái |
| Trợ lực điện |
|
Thông số lốp xe |
| 215/55 R18 |
|
Đường kính mâm xe |
| 18 inch |
|
Ngoại thất |
|
|
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
|
| Đèn chiếu xa | LED |
|
| Đèn chạy ban ngày | Halogen & LED | LED |
| Tự động bật/tắt | Có |
|
| Cân bằng góc chiếu tự động | Có |
|
| Đèn chờ dẫn đường | Có |
|
| Đèn chào khi đến gần | Có |
|
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện | Có |
|
| Gập tự động | Có |
|
| Chống chói tự động (bên người lái) | Có |
|
| Nhớ vị trí | Có |
|
Gạt mưa tự động |
| Có |
|
Cụm đèn sau |
| LED | LED biểu tượng |
Cốp sau đóng mở điện |
| Có |
|
Cánh hướng gió |
| Có |
|
Cửa sổ trời |
| Có |
|
Nội thất |
|
|
|
Ghế |
| Bọc da |
|
Màn hình thông tin đồng hồ |
| 7 inch |
|
Ghế lái |
| Chỉnh điện nhớ ghế vị trí |
|
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình trung tâm | 8.8 inch |
|
| Kết nối USB, Radio, Bluetooth, Carplay & Android Auto | Có |
|
| Loa | 8 |
|
Lẫy chuyển số |
| Có |
|
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD (nhớ vị trí) |
| Có |
|
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động |
| Có |
|
Khởi động nút bấm |
| Có |
|
Chìa khóa thông minh |
| Có |
|
Kiểm soát hành trình |
| Có |
|
Điều hòa tự động 2 vùng |
| Có |
|
Cửa gió hàng ghế sau |
| Có |
|
Tất cả cửa sổ chỉnh điện 1 chạm lên/xuống |
| Có |
|
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
| Có | Gương tràn viền |
Hàng ghế sau gập 60/40 |
| Có |
|
Tựa tay hàng ghế sau |
| Có |
|
An toàn |
|
|
|
Túi khí |
| 7 |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
| Có |
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
| Có |
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS |
| Có |
|
Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS |
| Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
| Có |
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS |
| Có |
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
| Có |
|
Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa |
| Có |
|
Hệ thống chống trộm |
| Có |
|
Camera lùi |
| Có |
|
Cảm biến đỗ xe trước |
| - | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau |
| Có | Có |
Gói an toàn cao cấp I-Activsense |
|
|
|
Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS |
| - | Có |
Hệ thống đèn chiếu gần/xa tự động HBC |
| - | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
| - | Có |
Cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
| - | Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS |
| - | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LA |
| - | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
| - | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC |
| - | Có |
Hạ Vy