Tỷ giá USD hôm nay 31/12/2023: Đồng USD kết thúc năm giao dịch tồi tệ nhất Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 31/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật nối dài đà giảm tại các ngân hàng Giá vàng hôm nay 31/12/2023: Vàng SJC trượt xuống mức 74 triệu đồng/lượng chốt giá tuần cuối cùng của năm 2023 |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 1/1/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 1/1/2024, tỷ giá VND/USD, USD VCB duy trì sự ổn định, USD thế giới lao dốc kéo dài.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (1/1) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,866 VND/USD, giảm 38 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 29/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.009 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.009 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.050 và mức bán ra là 24.420, tăng 20 đồng so với phiên giao dịch ngày 29/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 01/01/2024 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,074.05 | 16,236.41 | 16,758.54 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,836.38 | 18,016.54 | 18,595.92 |
SWISS FRANC | CHF | 28,141.46 | 28,425.72 | 29,339.84 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,340.77 | 3,374.51 | 3,483.56 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,528.77 | 3,664.18 |
EURO | EUR | 26,106.45 | 26,370.15 | 27,539.95 |
POUND STERLING | GBP | 30,014.50 | 30,317.68 | 31,292.63 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,025.75 | 3,056.31 | 3,154.59 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.73 | 302.37 |
YEN | JPY | 166.10 | 167.78 | 175.83 |
KOREAN WON | KRW | 16.14 | 17.94 | 19.56 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,716.27 | 81,869.33 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,226.60 | 5,340.99 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,333.90 | 2,433.17 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 256.80 | 284.30 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,448.95 | 6,707.27 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,366.90 | 2,467.57 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,899.87 | 18,080.68 | 18,662.12 |
THAILAND BAHT | THB | 623.62 | 692.91 | 719.50 |
US DOLLAR | USD | 24,050.00 | 24,080.00 | 24,420.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 30/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,173 | 16,193 | 16,793 |
CAD | CAD | 17,969 | 17,979 | 18,679 |
CHF | CHF | 28,249 | 28,269 | 29,219 |
CNY | CNY | - | 3,341 | 3,481 |
DKK | DKK | - | 3,495 | 3,665 |
EUR | EUR | #25,866 | 26,076 | 27,366 |
GBP | GBP | 30,268 | 30,278 | 31,448 |
HKD | HKD | 2,971 | 2,981 | 3,176 |
JPY | JPY | 167.46 | 167.61 | 177.16 |
KRW | KRW | 16.5 | 16.7 | 20.5 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,304 | 2,424 |
NZD | NZD | 15,056 | 15,066 | 15,646 |
SEK | SEK | - | 2,330 | 2,465 |
SGD | SGD | 17,791 | 17,801 | 18,601 |
THB | THB | 651.44 | 691.44 | 719.44 |
USD | USD | #23,965 | 24,005 | 24,425 |
3. BIDV - Cập nhật: 29/12/2023 13:39 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,110 | 24,110 | 24,410 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,891 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,891 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,320 | 30,503 | 31,463 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,040 | 3,061 | 3,150 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,169 | 28,339 | 29,224 |
Yên Nhật | JPY | 167.71 | 168.72 | 176.52 |
Baht Thái Lan | THB | 677.39 | 684.24 | 730.75 |
Dollar Australia | AUD | 16,281 | 16,379 | 16,840 |
Dollar Canada | CAD | 17,957 | 18,066 | 18,618 |
Dollar Singapore | SGD | 18,041 | 18,150 | 18,657 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,391 | 2,471 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,546 | 3,663 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,342 | 2,420 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,386 | 3,477 |
Rub Nga | RUB | - | 243 | 312 |
Dollar New Zealand | NZD | 15,151 | 15,242 | 15,664 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.49 | 18.21 | 19.55 |
Euro | EUR | 26,372 | 26,443 | 27,583 |
Dollar Đài Loan | TWD | 715.61 | - | 865.07 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,943.77 | - | 5,571.83 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,364.83 | 6,690.32 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 1/1/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 1/1/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 1/1/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,38 điểm – tăng 0,15% so với giao dịch ngày 29/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng bạc xanh kết thúc năm giao dịch 2023 với mức giảm hằng năm lần đầu tiên kể, từ năm 2020 so với đồng Euro và các loại tiền tệ khác, do kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất vào năm tới, khi lạm phát giảm. Chốt năm, USD Index đạt 101,38.
Brad Bechtel, người đứng đầu bộ phận ngoại hối toàn cầu tại Jefferies ở New York, Mỹ cho biết: “Đồng bạc xanh đã suy yếu khá nhiều trước kỳ vọng về chu kỳ cắt giảm lãi suất sắp tới của FED”.
Sự sụt giảm của đồng USD ngày càng gia tăng sau khi FED áp dụng chính sách ôn hòa bất ngờ và dự báo sẽ giảm lãi suất 75 điểm cơ bản vào năm 2024 tại cuộc họp chính sách tháng 12. Các thị trường đang định giá những đợt cắt giảm mạnh, với lần cắt giảm đầu tiên có thể xảy ra vào tháng 3.
Quan điểm của FED hiện tại đang trái ngược với các ngân hàng trung ương lớn khác, bao gồm Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) và Ngân hàng Anh (BoE), vốn đã khẳng định họ sẽ giữ lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.
Niels Christensen, nhà phân tích trưởng tại Nordea, cho biết: “Các thị trường đang mong đợi một đợt cắt giảm lãi suất sớm hơn ở Mỹ và ít chắc chắn rằng Ngân hàng Trung ương châu Âu sẽ cắt giảm nhanh chóng, vì vậy đó là lý do tại sao đồng Đô la rất yếu”.
“Chúng tôi cũng có khẩu vị rủi ro tích cực, đây là một điều tiêu cực khác đối với đồng Đô la. Bước sang năm 2024, đồng Đô la mềm sẽ là chủ đề trong các cuộc họp của ngân hàng trung ương vào tháng 3” Christensen nói thêm.
Giá USD hôm nay ngày 1/1/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My