Tỷ giá USD hôm nay 17/12/2023: Đồng USD hồi phục tăng nhẹ cuối tuần Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 17/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp đà ngang giá Giá vàng hôm nay 17/12/2023: Vàng trong nước đảo chiều giảm, thế giới tăng nhẹ phiên cuối tuần |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 18/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 18/12/2023, Tỷ giá VND/USD, USD VCB nối đà ngang giá. USD thế giới tuần mới liệu có khả quan?
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (18/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,882 VND/USD, giảm 0,063 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 15/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.026 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.026 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.040 và mức bán ra là 24.410, giữ nguyên mức giảm 10 đồng so với phiên giao dịch ngày 15/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 18/12/2023 04:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,859.58 | 16,019.77 | 16,534.95 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,657.11 | 17,835.47 | 18,409.03 |
SWISS FRANC | CHF | 27,241.06 | 27,516.22 | 28,401.11 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,343.20 | 3,376.97 | 3,486.09 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,503.06 | 3,637.48 |
EURO | EUR | 25,920.90 | 26,182.73 | 27,344.23 |
POUND STERLING | GBP | 30,150.91 | 30,455.46 | 31,434.87 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,026.55 | 3,057.12 | 3,155.44 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.95 | 302.61 |
YEN | JPY | 166.13 | 167.81 | 175.86 |
KOREAN WON | KRW | 16.19 | 17.99 | 19.63 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,683.78 | 81,835.60 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,140.45 | 5,252.96 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,266.23 | 2,362.62 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 257.05 | 284.57 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,443.20 | 6,701.29 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,320.17 | 2,418.86 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,792.76 | 17,972.49 | 18,550.46 |
THAILAND BAHT | THB | 615.83 | 684.26 | 710.52 |
US DOLLAR | USD | 24,040.00 | 24,070.00 | 24,410.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 18/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,927 | 15,947 | 16,547 |
CAD | CAD | 17,844 | 17,854 | 18,554 |
CHF | CHF | 27,349 | 27,369 | 28,319 |
CNY | CNY | - | 3,338 | 3,478 |
DKK | DKK | - | 3,456 | 3,626 |
EUR | EUR | #25,572 | 25,782 | 27,072 |
GBP | GBP | 30,198 | 30,208 | 31,378 |
HKD | HKD | 2,979 | 2,989 | 3,184 |
JPY | JPY | 166.47 | 166.62 | 176.17 |
KRW | KRW | 16.44 | 16.64 | 20.44 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,239 | 2,359 |
NZD | NZD | 14,780 | 14,790 | 15,370 |
SEK | SEK | - | 2,288 | 2,423 |
SGD | SGD | 17,651 | 17,661 | 18,461 |
THB | THB | 641.93 | 681.93 | 709.93 |
USD | USD | #24,010 | 24,050 | 24,470 |
3. BIDV - Cập nhật: 15/12/2023 13:36 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,110 | 24,110 | 24,410 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,891 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,891 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,289 | 30,472 | 31,431 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,043 | 3,064 | 3,152 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,380 | 27,545 | 28,405 |
Yên Nhật | JPY | 166.86 | 167.87 | 175.63 |
Baht Thái Lan | THB | 666.12 | 672.85 | 718.79 |
Dollar Australia | AUD | 15,931 | 16,027 | 16,486 |
Dollar Canada | CAD | 17,740 | 17,847 | 18,386 |
Dollar Singapore | SGD | 17,889 | 17,997 | 18,505 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,325 | 2,402 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,517 | 3,633 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,270 | 2,346 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,377 | 3,469 |
Rub Nga | RUB | - | 244 | 314 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,767 | 14,856 | 15,270 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.42 | 18.14 | 19.47 |
Euro | EUR | 26,160 | 26,231 | 27,364 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.06 | - | 847.47 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,862.25 | - | 5,476.28 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,362.62 | 6,687.64 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 18/12/2023 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 18/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 18/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 102,59 điểm – tăng 0,63% so với giao dịch ngày 15/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đầu tuần, đồng Đô la Mỹ tăng nhẹ ở mức 0,07%, chỉ số DXY đạt 104,08 điểm trước khi dữ liệu về lạm phát của Hoa Kỳ được công bố. Tuy nhiên, chỉ sau một ngày, chỉ số DXY giảm còn 0,29% xuống mức 103,80 điểm trong bối cảnh các quan chức của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đưa ra dự báo kinh tế và lãi suất cập nhật sau cuộc họp chính sách mới nhất của họ.
Có 17 trong tổng số 19 quan chức FED gần như nhất trí với quan điểm về việc lãi suất chính sách sẽ giảm vào cuối năm 2024, với dự báo lãi suất giảm 3/4 điểm phần trăm so với mức 5,25% -5,50% hiện tại.
FED đã tiếp tục giữ lãi suất ổn định trong cuộc họp thứ ba liên tiếp. Theo Công cụ FedWatch của CME Group, các nhà giao dịch hiện đang định giá xác suất 72% về việc cắt giảm lãi suất vào tháng 3 tới đây.
Đồng Đô la vẫn chưa dừng đà giảm, tiếp tục suy yếu trầm trọng khi sang ngày 15/12 chỉ số DXY chạm mốc 101,95 điểm khi FED tiết lộ việc cắt giảm lãi suất sẽ xảy ra trong năm 2024.
Theo đó, dự báo của FED ngầm hé lộ việc cắt giảm 75 điểm cơ bản vào năm tới, so với mức hiện tại. Các nhà giao dịch hợp đồng tương lai của quỹ FED hiện gần như định giá hoàn toàn việc cắt giảm 25 điểm cơ bản vào tháng 3 và cắt giảm 150 điểm cơ bản vào tháng 12/2024.
Dù vậy, ngày chốt phiên giao dịch tuần, đồng USD đã tăng 0,63% chốt tăng lên mức 102,59 điểm nhờ vào tuyên bố về triển vọng cắt giảm lãi suất của Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ đến từ FED.
Jigar Trivedi, nhà tích nghiên cứu cấp cao của Reliance Securities cho biết “Chỉ số DXY chịu áp lực trước triển vọng cắt giảm lãi suất từ FED vào năm tới. Các thị trường hiện đang định giá 75% khả năng FED sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 3. Doanh số bán lẻ của Mỹ mạnh hơn dự kiến và số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp hàng tuần giảm cũng không làm thay đổi kỳ vọng cắt giảm lãi suất”.
Đồng Đô la yếu hơn vào năm 2024 là quan điểm đa số của các nhà phân tích được Bloomberg khảo sát trên khắp nhóm các nước công nghiệp chung các ích kinh tế, G10 và các thị trường mới nổi.
Tuy nhiên, các nhà phân tích của Fidelity International, JPMorgan Chase và HSBC, cho rằng, Đô la sẽ tăng giá vào năm tới nếu khi Mỹ tăng trưởng vượt trội các nền kinh tế khác.
Một số ngân hàng ở Phố Wall bao gồm Morgan Stanley dự đoán rằng chỉ số DXY sẽ lên 111 điểm vào mùa Xuân. Các nhà chiến lược của JPMorgan cho rằng, chỉ số này sẽ tăng 3% trong nửa đầu năm 2024.
Giá USD hôm nay ngày 18/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. HCM: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, quận Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My