Tỷ giá USD hôm nay 1/11/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB giữ nhiệt tăng giá Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 1/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB trượt dốc sau điều chỉnh chính sách của BoJ Giá vàng hôm nay 1/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI bật tăng đến 250.000 đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 2/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 2/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng nhẹ 2 đồng ở cả chiều mua và bán. Tỷ giá USD thế giới giảm nhẹ.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (2/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.089 VND/USD, tăng 2 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.243 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.243 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnhtăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.380 và mức bán ra là 24.750, tăng 20 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 02/11/2023 04:56 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,133.81 | 15,286.67 | 15,777.91 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,250.00 | 17,424.24 | 17,984.17 |
SWISS FRANC | CHF | 26,315.58 | 26,581.40 | 27,435.59 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,289.70 | 3,322.92 | 3,430.22 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,415.94 | 3,546.93 |
EURO | EUR | 25,305.24 | 25,560.84 | 26,694.15 |
POUND STERLING | GBP | 29,065.34 | 29,358.93 | 30,302.38 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,061.51 | 3,092.43 | 3,191.81 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.39 | 306.17 |
YEN | JPY | 157.85 | 159.45 | 167.09 |
KOREAN WON | KRW | 15.65 | 17.39 | 18.97 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,221.00 | 82,392.46 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,097.87 | 5,209.33 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,150.80 | 2,242.23 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 250.65 | 277.48 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,533.65 | 6,795.21 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,153.05 | 2,244.58 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,484.18 | 17,660.79 | 18,228.32 |
THAILAND BAHT | THB | 598.82 | 665.35 | 690.87 |
US DOLLAR | USD | 24,380.00 | 24,410.00 | 24,750.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 02/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,406 | 15,426 | 16,026 |
CAD | CAD | 17,444 | 17,454 | 18,154 |
CHF | CHF | 26,585 | 26,605 | 27,555 |
CNY | CNY | - | 3,291 | 3,431 |
DKK | DKK | - | 3,393 | 3,563 |
EUR | EUR | #25,136 | 25,146 | 26,436 |
GBP | GBP | 29,329 | 29,339 | 30,509 |
HKD | HKD | 3,014 | 3,024 | 3,219 |
JPY | JPY | 158.75 | 158.9 | 168.45 |
KRW | KRW | 16.04 | 16.24 | 20.04 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,119 | 2,239 |
NZD | NZD | 14,123 | 14,133 | 14,713 |
SEK | SEK | - | 2,125 | 2,260 |
SGD | SGD | 17,414 | 17,424 | 18,224 |
THB | THB | 626.8 | 666.8 | 694.8 |
USD | USD | #24,345 | 24,385 | 24,805 |
3. BIDV - Cập nhật: 01/11/2023 14:10 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,435 | 24,435 | 24,735 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,213 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,213 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,260 | 29,436 | 30,329 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,077 | 3,098 | 3,187 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,488 | 26,648 | 27,465 |
Yên Nhật | JPY | 159.31 | 160.27 | 167.56 |
Baht Thái Lan | THB | 648.49 | 655.04 | 700.21 |
Dollar Australia | AUD | 15,285 | 15,377 | 15,815 |
Dollar Canada | CAD | 17,361 | 17,466 | 17,995 |
Dollar Singapore | SGD | 17,590 | 17,696 | 18,187 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,165 | 2,236 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,427 | 3,540 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,165 | 2,237 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,325 | 3,414 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 305 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,046 | 14,131 | 14,522 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.07 | 17.75 | 19.08 |
Euro | EUR | 25,523 | 25,592 | 26,717 |
Dollar Đài Loan | TWD | 684.14 | - | 826.85 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,818.43 | - | 5,425.9 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 2/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 2/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 2/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.66 điểm - giảm 0.01% so với chốt phiên ngày 1/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đã quyết định giữ nguyên phạm vi mục tiêu của quỹ liên bang ở mức 5,25% đến 5,50% nhằm phù hợp với kỳ vọng của thị trường. Tuyên bố do FED đưa ra này tương tự như tuyên bố đã được đưa ra vào hồi tháng 9 và theo ông Jerome Powell, Chủ tịch FED nhận xét sẽ không có bất kỳ điều bất ngờ nào nữa.
Theo các nhà phân tích tại Wells Fargo, đây là lần thứ ba trong bốn cuộc họp chính sách vừa qua, FOMC quyết định giữ nguyên lãi suất mặc dù cơ quan này vẫn tiếp tục để ngỏ khả năng nâng lãi suất trở lại.
Đồng USD đã xóa đi mức tăng sau cuộc họp báo của Chủ tịch FED Powell. Cụ thể, sau khi đạt mức cao hàng tuần và có giao dịch trên mức 107 điểm thì chỉ số DXY hiện tại đóng cửa ở mức khoảng 106,6 điểm. Theo nhiều dự báo, đồng USD có thể phải đối mặt với áp lực giảm giá do mức độ rủi ro tăng lên và nhu cầu đối với trái phiếu Kho bạc cao hơn.
So với đồng Yen, đồng Đô la giảm 0,4% xuống 151,09. Cặp tiền tệ này thường theo dõi biến động của lãi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 2 năm của Mỹ, giảm 6,9 điểm cơ bản xuống 5%.
Theo tuyên bố mới nhất của FED cho thấy mức tăng việc làm vẫn mạnh và hiện tại lạm phát vẫn tăng cao do đó Ngân hàng Trung ương sẽ tiếp tục xem xét mức độ củng cố chính sách bổ sung phù hợp để đưa lạm phát về mức 2%.
Trên thị trường tiền tệ khác, đồng Euro giảm 0,3% so với đồng Đô la, xuống còn 1,0547 USD sau tuyên bố của FED và sau khi công bố dữ liệu cho thấy mức tăng trưởng và lạm phát của khu vực đồng Euro giảm.
Đồng bảng Anh cũng giảm 0,4% so với đồng Đô la xuống còn 1,2111 USD.
Giá USD hôm nay ngày 2/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My