Tỷ giá USD hôm nay 18/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB bật tăng giữa tuần Tỷ giá USD hôm nay 19/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tăng mạnh ở cả hai chiều |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 20/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 20/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục tăng cao so với hôm qua. Tỷ giá USD thế giới có động thái giảm nhẹ.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (20/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.100 VND/USD, tăng 4 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.255 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.255 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.370 và mức bán ra là 24.710, tăng 20 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 20/10/2023 05:24 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,073.29 | 15,225.55 | 15,714.86 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,417.57 | 17,593.50 | 18,158.92 |
SWISS FRANC | CHF | 26,585.21 | 26,853.75 | 27,716.77 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,284.70 | 3,317.88 | 3,425.02 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,402.33 | 3,532.81 |
EURO | EUR | 25,197.07 | 25,451.59 | 26,580.12 |
POUND STERLING | GBP | 28,977.35 | 29,270.05 | 30,210.73 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,056.21 | 3,087.08 | 3,186.29 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 293.97 | 305.74 |
YEN | JPY | 159.19 | 160.80 | 168.51 |
KOREAN WON | KRW | 15.51 | 17.23 | 18.41 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,091.98 | 82,258.49 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,094.91 | 5,206.31 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,167.49 | 2,259.64 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 239.64 | 265.30 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,524.05 | 6,785.25 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,175.93 | 2,268.44 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,409.96 | 17,585.82 | 18,150.99 |
THAILAND BAHT | THB | 595.38 | 661.53 | 686.90 |
US DOLLAR | USD | 24,340.00 | 24,370.00 | 24,710.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 20/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,220 | 15,240 | 15,840 |
CAD | CAD | 17,595 | 17,605 | 18,305 |
CHF | CHF | 27,045 | 27,065 | 28,015 |
CNY | CNY | - | 3,288 | 3,428 |
DKK | DKK | - | 3,392 | 3,562 |
EUR | EUR | #25,131 | 25,141 | 26,431 |
GBP | GBP | 29,263 | 29,273 | 30,443 |
HKD | HKD | 3,009 | 3,019 | 3,214 |
JPY | JPY | 159.77 | 159.92 | 169.47 |
KRW | KRW | 15.93 | 16.13 | 19.93 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,154 | 2,274 |
NZD | NZD | 14,097 | 14,107 | 14,687 |
SEK | SEK | - | 2,166 | 2,301 |
SGD | SGD | 17,332 | 17,342 | 18,142 |
THB | THB | 621.36 | 661.36 | 689.36 |
USD | USD | #24,310 | 24,350 | 24,770 |
3. BIDV - Cập nhật: 19/10/2023 13:52 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,425 | 24,425 | 24,725 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,203 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,203 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,209 | 29,385 | 30,289 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,074 | 3,096 | 3,184 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,798 | 26,960 | 27,796 |
Yên Nhật | JPY | 160.83 | 161.8 | 169.16 |
Baht Thái Lan | THB | 645.38 | 651.9 | 696.27 |
Dollar Australia | AUD | 15,204 | 15,296 | 15,724 |
Dollar Canada | CAD | 17,538 | 17,644 | 18,178 |
Dollar Singapore | SGD | 17,528 | 17,634 | 18,124 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,192 | 2,265 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,416 | 3,528 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,185 | 2,257 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,325 | 3,414 |
Rub Nga | RUB | - | 228 | 293 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,072 | 14,157 | 14,549 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.07 | 17.75 | 18.45 |
Euro | EUR | 25,431 | 25,499 | 26,623 |
Dollar Đài Loan | TWD | 686.1 | - | 828.71 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,826.56 | - | 5,433.96 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 20/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 20/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 20/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.22 điểm - giảm 0.32% so với chốt phiên ngày 19/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ chịu ảnh hưởng nhẹ khi đồng tiền xanh củng cố mức tăng của ngày thứ Tư và không tạo được động lực tại Đề nghị trợ cấp thất nghiệp. Trong phiên giao dịch tại Mỹ, Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell tỏ ra thận trọng về các bước tiếp theo của Cục Dự trữ Liên bang và USD phải đối mặt với áp lực bán như một lẽ tất yếu.
Được biết, chính sách tiền tệ ở Mỹ được định hình bởi Cục Dự trữ Liên bang (Fed). Fed có hai nhiệm vụ: ổn định về giá và thúc đẩy việc làm. Công cụ chính để đạt được những mục tiêu này là điều chỉnh lãi suất.
Khi giá cả tăng quá nhanh và lạm phát vượt quá mục tiêu 2% của Fed, lãi suất sẽ tăng, làm tăng chi phí đi vay trong toàn bộ nền kinh tế. Điều này dẫn đến đồng Đô la Mỹ (USD) mạnh hơn vì nó khiến Hoa Kỳ trở thành nơi hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư quốc tế để gửi tiền.
Khi lạm phát giảm xuống dưới 2% hoặc tỷ lệ thất nghiệp quá cao, Fed có thể hạ lãi suất để khuyến khích vay mượn, điều này gây áp lực lên Đồng bạc xanh.
Các hoạt động kinh tế mạnh mẽ của Hoa Kỳ bao gồm PMI toàn cầu của S&P, Sản xuất công nghiệp và Doanh số bán lẻ. Vào ngày 18/10, báo cáo Beige Book của Cục Dự trữ Liên bang đã mô tả tình hình kinh tế Hoa Kỳ là “ổn định”. Khi lãi suất trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ đứng ở mức cao nhất trong nhiều năm, các nhà đầu tư có thể chuẩn bị cho lần tăng lãi suất cuối cùng từ Fed cuối năm 2023.
Tại Câu lạc bộ Kinh tế của New York, Powell lưu ý rằng lãi suất trái phiếu cao hơn có thể khiến các điều kiện tài chính trở nên chặt chẽ hơn, điều này rất có ý nghĩa đối với các quyết định tiếp theo. Tuy nhiên, ông lưu ý rằng ngân hàng sẽ tiến hành cẩn thận và có thể vẫn có những đợt thắt chặt đáng kể trong lộ trình.
Giá USD hôm nay ngày 20/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Bích Ngọc