Tỷ giá USD hôm nay 19/11/2023: Đồng USD đồng loạt "chìm" trong sắc đỏ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 19/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB khởi sắc Giá vàng hôm nay 19/11/2023: Giá vàng quay đầu lấy lại đà tăng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 20/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 20/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB liệu có tiếp tục trượt giá mạnh? USD thế giới ghi nhận mức giảm mạnh trượt khỏi ngưỡng 104 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (20/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23.972 VND/USD, tăng 1 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 17/11.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.120 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.120 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.045 và mức bán ra là 24.415, giảm 40 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 17/11. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 20/11/2023 06:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,269.91 | 15,424.15 | 15,920.17 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,186.74 | 17,360.34 | 17,918.62 |
SWISS FRANC | CHF | 26,605.48 | 26,874.22 | 27,738.45 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,277.93 | 3,311.04 | 3,418.03 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,464.51 | 3,597.45 |
EURO | EUR | 25,645.14 | 25,904.18 | 27,053.32 |
POUND STERLING | GBP | 29,318.52 | 29,614.66 | 30,567.02 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,030.20 | 3,060.81 | 3,159.24 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.52 | 302.16 |
YEN | JPY | 156.55 | 158.13 | 165.71 |
KOREAN WON | KRW | 16.23 | 18.04 | 19.68 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,393.80 | 81,533.97 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,123.94 | 5,236.08 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,174.33 | 2,266.82 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 258.23 | 285.88 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,450.89 | 6,709.29 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,244.99 | 2,340.48 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,534.94 | 17,712.06 | 18,281.65 |
THAILAND BAHT | THB | 608.96 | 676.62 | 702.58 |
US DOLLAR | USD | 24,045.00 | 24,075.00 | 24,415.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 20/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,464 | 15,484 | 16,084 |
CAD | CAD | 17,360 | 17,370 | 18,070 |
CHF | CHF | 26,843 | 26,863 | 27,813 |
CNY | CNY | - | 3,290 | 3,430 |
DKK | DKK | - | 3,456 | 3,626 |
EUR | EUR | #25,583 | 25,593 | 26,883 |
GBP | GBP | 29,636 | 29,646 | 30,816 |
HKD | HKD | 2,979 | 2,989 | 3,184 |
JPY | JPY | 157.72 | 157.87 | 167.42 |
KRW | KRW | 16.51 | 16.71 | 20.51 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,161 | 2,281 |
NZD | NZD | 14,265 | 14,275 | 14,855 |
SEK | SEK | - | 2,225 | 2,360 |
SGD | SGD | 17,466 | 17,476 | 18,276 |
THB | THB | 636.48 | 676.48 | 704.48 |
USD | USD | #23,985 | 24,025 | 24,445 |
3. BIDV - Cập nhật: 17/11/2023 13:37 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,100 | 24,100 | 24,400 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,881 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,881 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,467 | 29,645 | 30,571 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,045 | 3,066 | 3,155 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,718 | 26,880 | 27,709 |
Yên Nhật | JPY | 157.22 | 158.17 | 165.48 |
Baht Thái Lan | THB | 659.04 | 665.69 | 710.94 |
Dollar Australia | AUD | 15,389 | 15,482 | 15,918 |
Dollar Canada | CAD | 17,272 | 17,377 | 17,901 |
Dollar Singapore | SGD | 17,630 | 17,736 | 18,231 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,253 | 2,328 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,472 | 3,586 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,181 | 2,254 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,313 | 3,402 |
Rub Nga | RUB | - | 246 | 315 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,192 | 14,277 | 14,673 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.41 | 18.13 | 19.45 |
Euro | EUR | 25,830 | 25,900 | 27,024 |
Dollar Đài Loan | TWD | 689.03 | - | 832.92 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,844.68 | - | 5,455.32 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,357.78 | 6,691.5 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 20/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 20/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 20/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,82 điểm – giảm 0,51 % so với giao dịch ngày 17/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ đã giảm mạnh từ vùng 106,95 điểm xuống còn 103,82 điểm. Điều này đến từ những áp lực trên thị trường và Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) tạm dừng tăng lãi suất trong cuộc họp tháng 11, lạm phát Mỹ thấp hơn dự báo khiến giá trị đồng bạc xanh trên thị trường quốc tế đảo chiều giảm mạnh.
Trong bài phát biểu gần nhất, Chủ tịch FED, Jerome Powell đã phát đi tín hiệu ngừng tăng lãi suất điều hành trong cuộc họp sắp tới. Thị trường hiện cũng đang nghiêng về kịch bản FED sẽ dừng tăng lãi suất trong cuộc họp tháng 12 tới với tỷ lệ 80%.
Việc FED tạm ngừng tăng lãi suất điều hành sẽ giúp giảm bớt áp lực tỷ giá trong giai đoạn cuối năm, gánh nặng lên điều hành lãi suất cũng vơi bớt.
Thierry Wizman, nhà chiến lược lãi suất và ngoại hối toàn cầu tại Macquarie ở New York, Mỹ cho rằng: “Thị trường đang bị chi phối bởi sự chậm lại của nền kinh tế Mỹ trong quý IV”. Ông cũng nói thêm rằng, một tín hiệu quan trọng sẽ là các công ty điều chỉnh kỳ vọng tăng trưởng thấp hơn.
Barbara Lambrecht, nhà phân tích hàng hóa tại Commerzbank cũng nhận định rằng trong bối cảnh hiện tại Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) khó có thể tăng lãi suất vào tháng 12.
Chỉ số đồng Đô la giảm 0,51% trong phiên chốt cuối tuần vừa qua, tương đương giảm khoảng 3,1% so với 1 tháng trước đó.
Giá USD hôm nay ngày 20/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My