Tỷ giá USD hôm nay 18/6/2024: Đồng Đô la Mỹ trượt giá khi lo lắng chính trị ở châu Âu giảm bớt Tỷ giá USD hôm nay 19/6/2024: USD trong nước đi ngang, USD thế giới tiếp tục giảm nhẹ Giá vàng hôm nay 19/6/2024: Giá vàng thế giới quay đầu tăng cao sau doanh số bán lẻ của Mỹ |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 20/6/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 20/6/2024, USD VCB giảm 2 đồng tại hai chiều mua – bán, USD thế giới cũng giảm nhẹ trong bối cảnh Mỹ đang diễn ra kỷ niệm ngày lễ
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (20/6) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.257 VND/USD, vẫn giảm 2 đồng so với phiên giao dịch ngày 19/6.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.219 và mức bán ra là 25.469, giảm 2 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch ngày 19/6. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 20/06/2024 06:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,509.02 | 16,675.77 | 17,210.71 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,072.67 | 18,255.22 | 18,840.82 |
SWISS FRANC | CHF | 28,047.39 | 28,330.70 | 29,239.50 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,434.74 | 3,469.43 | 3,581.27 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,594.69 | 3,732.34 |
EURO | EUR | 26,615.21 | 26,884.05 | 28,074.48 |
POUND STERLING | GBP | 31,488.59 | 31,806.66 | 32,826.97 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,175.73 | 3,207.81 | 3,310.71 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 304.30 | 316.46 |
YEN | JPY | 156.27 | 157.85 | 165.40 |
KOREAN WON | KRW | 15.93 | 17.70 | 19.30 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,797.85 | 86,107.77 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,349.27 | 5,465.92 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,356.05 | 2,456.07 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 284.00 | 314.39 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,761.71 | 7,032.02 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,387.01 | 2,488.35 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,352.25 | 18,537.63 | 19,132.28 |
THAILAND BAHT | THB | 613.19 | 681.32 | 707.41 |
US DOLLAR | USD | 25,219.00 | 25,249.00 | 25,469.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 19/06/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,558 | 16,658 | 17,280 |
CAD | CAD | 18,271 | 18,371 | 18,921 |
CHF | CHF | 28,124 | 28,229 | 29,029 |
CNY | CNY | - | 3,468 | 3,578 |
DKK | DKK | - | 3,601 | 3,731 |
EUR | EUR | #26,773 | 26,808 | 28,068 |
GBP | GBP | 31,886 | 31,936 | 32,896 |
HKD | HKD | 3,183 | 3,198 | 3,333 |
JPY | JPY | 158.15 | 158.15 | 165.95 |
KRW | KRW | 16.64 | 17.44 | 19.8 |
LAK | LAK | - | 0.87 | 1.23 |
NOK | NOK | - | 2,342 | 2,422 |
NZD | NZD | 15,346 | 15,396 | 15,913 |
SEK | SEK | - | 2,369 | 2,479 |
SGD | SGD | 18,358 | 18,458 | 19,188 |
THB | THB | 640.84 | 685.18 | 708.84 |
USD | USD | #25,251 | 25,251 | 25,469 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,260.00 | 25,269.00 | 25,469.00 |
EUR | EUR | 26,760.00 | 26,867.00 | 28,062.00 |
GBP | GBP | 31,625.00 | 31,816.00 | 32,795.00 |
HKD | HKD | 3,191.00 | 3,204.00 | 3,309.00 |
CHF | CHF | 28,202.00 | 28,315.00 | 29,209.00 |
JPY | JPY | 157.32 | 157.95 | 165.07 |
AUD | AUD | 16,630.00 | 16,697.00 | 17,202.00 |
SGD | SGD | 18,472.00 | 18,546.00 | 19,096.00 |
THB | THB | 675.00 | 678.00 | 706.00 |
CAD | CAD | 18,192.00 | 18,265.00 | 18,802.00 |
NZD | NZD | 15,353.00 | 15,861.00 | |
KRW | KRW | 17.64 | 19.27 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 20/6/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 20/6/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 20/6/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,23 điểm – giảm 0,03% so với giao dịch ngày 19/6.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la chật vật tìm hướng đi vào phiên giao dịch hôm nay, ghi nhận mức giảm qua đêm do doanh số bán lẻ của Mỹ cho thấy hoạt động kinh tế vẫn mờ nhạt và Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sẽ cắt giảm lãi suất sớm hơn.
Các nhà phân tích tại ING cho biết: “Kết quả này phù hợp với quan điểm của chúng tôi rằng chi tiêu của người tiêu dùng đã đạt đỉnh ở Mỹ và sẽ khiến đà tăng trưởng suy giảm rộng hơn trong nửa cuối năm nay”.
Tuy nhiên, theo công cụ CME FedWatch, các thị trường hiện đang định giá 67% khả năng FED sẽ bắt đầu nới lỏng lãi suất vào tháng 9, với mức cắt giảm trị giá gần 50 điểm cơ bản được tính trong thời gian còn lại của năm.
Phạm vi giao dịch có thể sẽ bị giới hạn, khi các nhà đầu tư Mỹ kỷ niệm ngày lễ 17/6.
Giá USD hôm nay ngày 20/6/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |