Tỷ giá USD hôm nay 24/12/2023: Đồng USD lao dốc kéo dài, “chìm” trong sắc đỏ

28/12/2023 - 17:49
(Bankviet.com) Tỷ giá USD hôm nay 24/12/2023, USD VCB tiếp tục giảm tại hai chiều mua – bán. USD thế giới một tuần giao dịch lao dốc kéo, dài “chìm” trong sắc đỏ.
Tỷ giá USD hôm nay 23/12/2023: USD tiếp tục sụt giảm Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 23/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB nối dài đà tăng giá Giá vàng hôm nay 23/12/2023: Vàng tăng “chóng mặt” cao chưa từng có

Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 24/12/2023 tại thị trường trong nước

Tỷ giá USD hôm nay 24/12/2023, USD VCB tiếp tục giảm tại hai chiều mua – bán. USD thế giới một tuần giao dịch lao dốc kéo dài, “chìm” trong sắc đỏ.

Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (24/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,915 VND/USD, giảm 5 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 22/12.

Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.060 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.060 VND/USD.

Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.030 và mức bán ra là 24.400, giảm 100 đồng so với phiên giao dịch ngày 22/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.

1. VCB - Cập nhật: 28/12/2023 08:58 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUSTRALIAN DOLLARAUD16,261.1216,425.3716,953.52
CANADIAN DOLLARCAD17,947.6918,128.9718,711.90
SWISS FRANCCHF28,145.9128,430.2129,344.37
YUAN RENMINBICNY3,340.333,374.073,483.09
DANISH KRONEDKK-3,557.523,694.01
EUROEUR26,321.3226,587.1927,766.53
POUND STERLINGGBP30,336.8830,643.3131,628.63
HONGKONG DOLLARHKD3,031.493,062.113,160.57
INDIAN RUPEEINR-291.04302.70
YENJPY166.99168.68176.77
KOREAN WONKRW16.3118.1219.77
KUWAITI DINARKWD-78,955.8182,118.19
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,214.665,328.78
NORWEGIAN KRONERNOK-2,363.942,464.48
RUSSIAN RUBLERUB-252.39279.41
SAUDI RIALSAR-6,461.746,720.55
SWEDISH KRONASEK-2,398.942,500.97
SINGAPORE DOLLARSGD17,968.1118,149.6118,733.20
THAILAND BAHTTHB626.92696.57723.30
US DOLLARUSD24,100.0024,130.0024,470.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUDAUD16,43916,53916,989
CADCAD18,16318,26318,813
CHFCHF28,42728,53229,332
CNYCNY-3,3693,479
DKKDKK-3,5753,705
EUREUR#26,61426,63927,749
GBPGBP30,74330,79331,753
HKDHKD3,0363,0513,186
JPYJPY168.41168.41176.36
KRWKRW17.0617.8620.66
LAKLAK-0.881.24
NOKNOK-2,3732,453
NZDNZD15,21315,26315,780
SEKSEK-2,4002,510
SGDSGD17,98118,08118,681
THBTHB656.6700.94724.6
USDUSD#24,05524,13524,475
3. BIDV - Cập nhật: 28/12/2023 08:42 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD24,16024,16024,460
DollarUSD(1-2-5)23,940--
DollarUSD(10-20)23,940--
Bảng AnhGBP30,47830,66231,618
Dollar Hồng KôngHKD3,0473,0683,156
Franc Thụy SỹCHF28,27128,44229,336
Yên NhậtJPY167.75168.76176.56
Baht Thái LanTHB679.19686.05732.67
Dollar AustraliaAUD16,36716,46616,926
Dollar CanadaCAD18,03818,14718,699
Dollar SingaporeSGD18,06318,17218,685
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,4092,489
Kip LàoLAK-0.91.25
Krone Đan MạchDKK-3,5673,685
Krone Na UyNOK-2,3742,453
Nhân Dân TệCNY-3,3753,466
Rub NgaRUB-240308
Dollar New ZealandNZD15,19715,28815,703
Won Hàn QuốcKRW16.5518.2919.62
EuroEUR26,52726,59927,752
Dollar Đài LoanTWD715.86-865.35
Ringgit MalaysiaMYR4,929.34-5,552.96
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,378.26,703.67

Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 24/12/2023 như sau:

Tỷ giá USD hôm nay 24/12/2023: Đồng USD
thị trường chợ đen ngày 24/12/2023

Tỷ giá USD hôm nay ngày 24/12/2023 trên thị trường thế giới

Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,71 điểm – giảm 0,13% so với giao dịch ngày 22/12.

Tỷ giá USD hôm nay 24/12/2023: Đồng USD
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing)

Đồng Đô la Mỹ mất giá trong phiên chốt giao dịch, khi số liệu thống kê cho thấy lạm phát hàng năm của Mỹ giảm xuống dưới 3% trong tháng 11, củng cố dự báo thị trường về việc giảm lãi suất trong tháng 3.

Trong 12 tháng tính đến tháng 11, tỷ lệ lạm phát được đo bằng chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) đã giảm xuống 2,6%, giảm từ mức 2,9% của tháng 10.

Không bao gồm thực phẩm và năng lượng, chỉ số giá PCE cốt lõi đã tăng 3,2% so với cùng kỳ vào tháng 11, đánh dấu mức tăng chậm nhất kể từ tháng 4 năm 2021. Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) theo dõi các chỉ số giá PCE liên quan đến tỷ lệ lạm phát mục tiêu 2%.

Stuart Cole, nhà kinh tế vĩ mô trưởng tại Equiti Capital, cho biết: “Thị trường sẽ coi dữ liệu này làm tăng thêm sức nặng cho xu hướng gần đây của FED hướng tới lập trường tiền tệ dễ dàng hơn”.

Tại các thị trường tiền tệ khác trong cuối phiên chốt giao dịch tuần qua tại New York niêm yết như sau: đồng Euro đã tăng lên 1,1014 Đô la Mỹ từ mức 1,0998 Đô la trong phiên trước và đồng bảng Anh tăng lên 1,2702 Đô la Mỹ từ mức 1,2684 Đô la trong phiên trước.

Đồng Đô la Mỹ mua vào 142,5000 Yen Nhật, cao hơn 142,2700 Yen Nhật của phiên trước. Đồng Đô la Mỹ giảm xuống 0,8560 franc Thụy Sĩ từ 0,8570 franc Thụy Sĩ và giảm xuống 1,3260 Đô la Canada từ 1,3293 Đô la Canada. Đồng Đô la Mỹ giảm xuống 10,0090 kronor Thụy Điển từ 10,0989 kronor Thụy Điển.

Tỷ giá USD hôm nay 24/12/2023: Đồng USD
Giá USD hôm nay ngày 24/12/2023

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Trà My

Theo: Báo Công Thương