Tỷ giá USD hôm nay 24/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB giảm mạnh cả 2 chiều Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 24/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB duy trì đà tăng giá Giá vàng hôm nay 24/10/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI bất ngờ giảm mạnh gần nửa triệu đồng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 25/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 25/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng nhẹ trong phiên giữa tuần. Tỷ giá USD thế giới trở lại mốc trên 106 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (25/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.097 VND/USD, tăng 7 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.251 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.251 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.360 và mức bán ra là 24.730, giảm 30 đồng ở mức mua vào và mức bán ra . Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 25/10/2023 05:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,243.53 | 15,397.50 | 15,892.32 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,500.60 | 17,677.37 | 18,245.46 |
SWISS FRANC | CHF | 26,848.64 | 27,119.84 | 27,991.38 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,291.97 | 3,325.22 | 3,432.60 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,441.66 | 3,573.65 |
EURO | EUR | 25,495.21 | 25,752.74 | 26,894.60 |
POUND STERLING | GBP | 29,331.22 | 29,627.50 | 30,579.62 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,059.95 | 3,090.86 | 3,190.19 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 295.00 | 306.81 |
YEN | JPY | 159.69 | 161.30 | 169.03 |
KOREAN WON | KRW | 15.83 | 17.59 | 19.19 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,310.29 | 82,485.44 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,079.87 | 5,190.94 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,172.71 | 2,265.08 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 250.26 | 277.05 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,529.02 | 6,790.41 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,193.23 | 2,286.47 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,531.36 | 17,708.44 | 18,277.53 |
THAILAND BAHT | THB | 600.32 | 667.02 | 692.60 |
US DOLLAR | USD | 24,360.00 | 24,390.00 | 24,730.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 25/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,293 | 15,313 | 15,913 |
CAD | CAD | 17,564 | 17,574 | 18,274 |
CHF | CHF | 26,976 | 26,996 | 27,946 |
CNY | CNY | - | 3,290 | 3,430 |
DKK | DKK | - | 3,396 | 3,566 |
EUR | EUR | #25,155 | 25,165 | 26,455 |
GBP | GBP | 29,310 | 29,320 | 30,490 |
HKD | HKD | 3,010 | 3,020 | 3,215 |
JPY | JPY | 159.7 | 159.85 | 169.4 |
KRW | KRW | 16.09 | 16.29 | 20.09 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,119 | 2,239 |
NZD | NZD | 14,100 | 14,110 | 14,690 |
SEK | SEK | - | 2,134 | 2,269 |
SGD | SGD | 17,391 | 17,401 | 18,201 |
THB | THB | 625.95 | 665.95 | 693.95 |
USD | USD | #24,311 | 24,351 | 24,771 |
3. BIDV - Cập nhật: 24/10/2023 13:38 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,430 | 24,430 | 24,730 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,208 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,208 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,559 | 29,738 | 30,640 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,076 | 3,098 | 3,187 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,017 | 27,181 | 28,024 |
Yên Nhật | JPY | 161.03 | 162.01 | 169.37 |
Baht Thái Lan | THB | 651.05 | 657.62 | 702.2 |
Dollar Australia | AUD | 15,340 | 15,432 | 15,864 |
Dollar Canada | CAD | 17,610 | 17,716 | 18,252 |
Dollar Singapore | SGD | 17,654 | 17,760 | 18,253 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,211 | 2,284 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,461 | 3,574 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,191 | 2,263 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,330 | 3,419 |
Rub Nga | RUB | - | 237 | 304 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,157 | 14,242 | 14,627 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.22 | 17.92 | 19.26 |
Euro | EUR | 25,769 | 25,839 | 26,979 |
Dollar Đài Loan | TWD | 687.81 | - | 831.29 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,813.41 | - | 5,419.12 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 25/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 25/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 25/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.25 điểm – tăng 0.67% so với chốt phiên ngày 24/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Kết thúc phiên giao dịch sáng nay, đồng Đô la tăng giá so với các loại tiền tệ khác, khi một loạt dữ liệu kinh tế mới làm nổi bật sức mạnh của nền kinh tế Mỹ so với Vương quốc Anh và Liên minh châu Âu.
Theo S&P Global, sản lượng kinh doanh của Mỹ tăng cao hơn trong tháng 10 khi lĩnh vực sản xuất đã tăng đơn đặt hàng và hoạt động dịch vụ đã có phần tăng tốc trong bối cảnh có dấu hiệu giảm áp lực lạm phát. Điều này cho thấy nền kinh tế Hoa Kỳ đang chịu được sự gia tăng lãi suất được thúc đẩy từ chiến dịch nhằm đánh bại lạm phát của Cục Dự trữ Liên bang.
Helen Given, nhà giao dịch ngoại hối tại Monex USA cho hay, sáng nay, PMI để phát hành đã ra khỏi Vương quốc Anh và khu vực đồng Euro. Cụ thể, trong khi cả ba chỉ số PMI của Hoa Kỳ (sản xuất, dịch vụ và tổng hợp) đều có chiều hướng tích cực thì Vương quốc Anh và khu vực đồng Euro có dấu hiệu chững lại, điều này nhấn mạnh khả năng phục hồi của nền kinh tế Hoa Kỳ lớn hơn so với các nước khác trên thế giới.
Trước đó, theo dữ liệu khảo sát trong phiên giao dịch thứ Ba (24/10) đã chỉ ra hoạt động kinh doanh của khu vực đồng Euro đã có một bước ngoặt bất ngờ nhưng lại theo chiều hướng tồi tệ hơn trong tháng này giữa bối cảnh tình trạng suy thoái đang diễn ra trên diện rộng, điều này cho thấy khối khu vực đồng Euro có thể sẽ rơi vào tình trạng tương tự.
Giá USD hôm nay ngày 25/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My