Tỷ giá USD hôm nay 25/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB dấu hiệu tăng nhẹ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB chưa có dấu hiệu hạ nhiệt Giá vàng hôm nay 25/10/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI tiếp tục đà giảm |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 26/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 26/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua và bán. Tỷ giá USD thế giới tăng mạnh trên mức 106 điểm
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (26/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.087 VND/USD, giảm 10 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.241 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.241 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.350 và mức bán ra là 24.720, giảm 10 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 26/10/2023 06:24 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,220.57 | 15,374.31 | 15,868.40 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,385.42 | 17,561.03 | 18,125.39 |
SWISS FRANC | CHF | 26,750.69 | 27,020.89 | 27,889.27 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,287.02 | 3,320.23 | 3,427.45 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,417.18 | 3,548.23 |
EURO | EUR | 25,314.99 | 25,570.70 | 26,704.50 |
POUND STERLING | GBP | 29,056.15 | 29,349.64 | 30,292.86 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,058.12 | 3,089.01 | 3,188.28 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.54 | 306.33 |
YEN | JPY | 159.15 | 160.76 | 168.47 |
KOREAN WON | KRW | 15.72 | 17.47 | 19.05 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,201.03 | 82,371.85 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,084.18 | 5,195.35 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,148.65 | 2,240.00 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 249.54 | 276.26 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,526.36 | 6,787.65 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,157.02 | 2,248.72 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,474.30 | 17,650.81 | 18,218.06 |
THAILAND BAHT | THB | 599.58 | 666.19 | 691.74 |
US DOLLAR | USD | 24,350.00 | 24,380.00 | 24,720.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 26/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,143 | 15,163 | 15,763 |
CAD | CAD | 17,502 | 17,512 | 18,212 |
CHF | CHF | 26,894 | 26,914 | 27,864 |
CNY | CNY | - | 3,290 | 3,430 |
DKK | DKK | - | 3,391 | 3,561 |
EUR | EUR | #25,117 | 25,127 | 26,417 |
GBP | GBP | 29,196 | 29,206 | 30,376 |
HKD | HKD | 3,013 | 3,023 | 3,218 |
JPY | JPY | 159.5 | 159.65 | 169.2 |
KRW | KRW | 15.99 | 16.19 | 19.99 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,113 | 2,233 |
NZD | NZD | 13,975 | 13,985 | 14,565 |
SEK | SEK | - | 2,130 | 2,265 |
SGD | SGD | 17,355 | 17,365 | 18,165 |
THB | THB | 625.59 | 665.59 | 693.59 |
USD | USD | #24,335 | 24,375 | 24,795 |
3. BIDV - Cập nhật: 25/10/2023 15:13 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,410 | 24,410 | 24,710 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,188 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,188 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,213 | 29,389 | 30,288 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,074 | 3,096 | 3,184 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,887 | 27,049 | 27,888 |
Yên Nhật | JPY | 160.6 | 161.57 | 168.94 |
Baht Thái Lan | THB | 650.16 | 656.72 | 701.05 |
Dollar Australia | AUD | 15,310 | 15,403 | 15,834 |
Dollar Canada | CAD | 17,484 | 17,590 | 18,123 |
Dollar Singapore | SGD | 17,591 | 17,698 | 18,190 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,170 | 2,242 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,430 | 3,543 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,161 | 2,232 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,323 | 3,412 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,097 | 14,182 | 14,575 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.14 | - | 19.16 |
Euro | EUR | 25,509 | 25,578 | 26,700 |
Dollar Đài Loan | TWD | 685.95 | - | 828.54 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,804.44 | - | 5,410.21 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 26/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 26/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 26/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.52 điểm – tăng 0,24% so với chốt phiên ngày 25/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ đã lên mức cao nhất so với các đồng tiền tệ khác trong gần 1 tuần nay do nhu cầu của các nhà đầu tư đối với các loại tiền tệ rủi ro đã giảm dần sau kết quả kinh doanh mờ nhạt. Điều này làm dấy lên lo ngại về triển vọng kinh tế trong khi lãi suất kho bạc tăng.
Tâm lý rủi ro bị tác động khi gã công nghệ khổng lồ Alphabet (NASDAQ: GOOGL) sụt giảm sau khi bộ phận của họ không đạt được doanh thu ước tính trong khi chịu áp lực bởi lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ tăng khiến các cổ phiếu vốn hóa lớn khác đã giảm điểu.
Shaun Osborne, chiến lượng gia ngoại hối trưởng tại Scotiabank (Toronto) bày tỏ ông nghĩ đây chủ yếu là câu chuyện có bối cảnh rủi ro, việc chấp nhận rủi ro dường như đang thúc đẩy mức tăng USD lớn hơn.
Điểm lợi tức trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn của Hoa Kỳ đã nhích lên cao hơn và tiếp tục tiến tới mức cao nhất là 5% trong 16 năm qua. Theo thống kê, lợi suất kỳ hạn 10 năm cuối ở mức 4,9165%.
Thị trường tài chính toàn cầu hoàn toàn bị ảnh hưởng do lãi suất trái phiếu Mỹ tăng đột biến, và đây cũng là nguyên nhân đẩy chỉ số đồng Đô la lên mức cao nhất trong gần một năm nay kể từ đầu tháng này.
Mặc dù vây, các nhà phân tích lại nhận thấy khả năng lợi suất và đồng Đô la có thể tăng nhiều hơn là hạn chế.
Tại một số nước khác, đồng Đô la Úc đã tăng vọt kể từ phiên giao dịch thứ Tư (25/10) sau khi chỉ số lạm phát cao đáng ngạc nhiên đã làm dấy lên suy đoán về việc tăng thêm lãi suất và hợp đồng trái phiếu sụt giảm.
Đồng Đô la Canada suy yếu so với đồng Đô la Mỹ kể từ khi Ngân hàng Canada giữ lãi suất qua đêm chủ chốt ở mức 5% và tiếp tục dự báo tăng trưởng yếu trong khi để ngỏ khả năng tăng lãi suất nhiều hơn nhằm kiềm chế việc lạm phát có thể duy trì.
Đồng Đô la cũng giữ đồng Yen ở gần ngưỡng 150 trong bối cảnh các nhà can thiệp cũng cảnh báo chưa thấy có bất cứ sự can thiệp nào của chỉnh quyền Nhật Bản.
Giá USD hôm nay ngày 26/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My