Tỷ giá USD hôm nay 26/3/2024: USD trong nước, thế giới đảo chiều giảm nhẹ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/3/2024: Tỷ giá Yen Nhật phục hồi tăng nhẹ Giá vàng hôm nay 26/3/2024: Vàng SJC lao dốc xuống dưới 80 triệu đồng/lượng, vàng thế giới nhích tăng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 27/3/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 27/3/2024, USD VCB điều chỉnh tăng nhẹ 20 đồng hai chiều mua – bán, bên cạnh đó, USD thế giới cũng bật tăng trở lại.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (27/3) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23.994 VND/USD, giảm 21 đồng so với phiên giao dịch ngày 26/3.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.143 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.143 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.580 và mức bán ra là 24.950, tăng 20 đồng so với phiên giao dịch ngày 26/3. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 27/03/2024 07:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,807.54 | 15,967.22 | 16,480.11 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,787.54 | 17,967.22 | 18,544.35 |
SWISS FRANC | CHF | 26,848.41 | 27,119.61 | 27,990.73 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,362.90 | 3,396.87 | 3,506.51 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,536.95 | 3,672.54 |
EURO | EUR | 26,180.11 | 26,444.56 | 27,616.69 |
POUND STERLING | GBP | 30,518.92 | 30,827.19 | 31,817.41 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,087.23 | 3,118.41 | 3,218.58 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 296.42 | 308.29 |
YEN | JPY | 158.84 | 160.44 | 168.12 |
KOREAN WON | KRW | 16.01 | 17.79 | 19.41 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 80,333.48 | 83,548.38 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,197.13 | 5,310.69 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,268.86 | 2,365.28 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 253.84 | 281.02 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,588.96 | 6,852.65 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,297.42 | 2,395.05 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,964.85 | 18,146.31 | 18,729.20 |
THAILAND BAHT | THB | 601.87 | 668.74 | 694.38 |
US DOLLAR | USD | 24,580.00 | 24,610.00 | 24,950.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 27/03/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,877 | 15,897 | 16,497 |
CAD | CAD | 17,926 | 17,936 | 18,636 |
CHF | CHF | 26,890 | 26,910 | 27,860 |
CNY | CNY | - | 3,362 | 3,502 |
DKK | DKK | - | 3,507 | 3,677 |
EUR | EUR | #25,971 | 26,181 | 27,471 |
GBP | GBP | 30,718 | 30,728 | 31,898 |
HKD | HKD | 3,036 | 3,046 | 3,241 |
JPY | JPY | 159.27 | 159.42 | 168.97 |
KRW | KRW | 16.23 | 16.43 | 20.23 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,222 | 2,342 |
NZD | NZD | 14,619 | 14,629 | 15,209 |
SEK | SEK | - | 2,264 | 2,399 |
SGD | SGD | 17,850 | 17,860 | 18,660 |
THB | THB | 628.9 | 668.9 | 696.9 |
USD | USD | #24,520 | 24,560 | 24,980 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 24,580.00 | 24,600.00 | 24,920.00 |
EUR | EUR | 26,295.00 | 26,401.00 | 27,567.00 |
GBP | GBP | 30,644.00 | 30,829.00 | 31,778.00 |
HKD | HKD | 3,103.00 | 3,115.00 | 3,217.00 |
CHF | CHF | 27,002.00 | 27,110.00 | 27,956.00 |
JPY | JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | AUD | 15,898.00 | 15,962.00 | 16,448.00 |
SGD | SGD | 18,065.00 | 18,138.00 | 18,676.00 |
THB | THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | CAD | 17,897.00 | 17,969.00 | 18,500.00 |
NZD | NZD | 14,628.00 | 15,118.00 | |
KRW | KRW | 17.74 | 19.37 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 27/3/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 27/3/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 27/3/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 104,32 điểm – giảm 0,15% so với giao dịch ngày 26/3.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la tăng trong phiên giao dịch hôm nay ghi nhận lên mức 104,32 điểm, khi các nhà giao dịch chờ đợi chất xúc tác mới để đưa ra manh mối về chính sách của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), trong khi đồng Yen giảm giá sau khi Bộ trưởng tài chính Nhật Bản nói rằng ông sẽ không loại trừ bất kỳ biện pháp nào để đối phó với đồng tiền đang suy yếu.
Các nhà đầu tư đang vật lộn với việc liệu ngân hàng trung ương Mỹ có cắt giảm lãi suất ba lần trong năm nay như dự kiến hay không, nếu lạm phát vẫn tăng và tăng trưởng kinh tế vẫn mạnh.
Chỉ số đồng Đô la tăng nhẹ sau khi dữ liệu hôm thứ Ba cho thấy đơn đặt hàng đối với hàng hóa sản xuất lâu dài của Mỹ tăng hơn dự kiến trong tháng 2, trong khi chi tiêu của doanh nghiệp cho thiết bị có dấu hiệu phục hồi dự kiến do triển vọng tăng trưởng của nền kinh tế trong quý đầu tiên vẫn lạc quan.
Adam Button, nhà phân tích tiền tệ chính tại ForexLive ở Toronto, cho biết: “Thị trường đang ráo riết tìm kiếm các dấu hiệu rạn nứt trong nền kinh tế Mỹ và chúng rất khó tìm thấy. Hàng hóa lâu bền ngày nay lại một lần nữa minh họa điều đó.”
Chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) vào thứ Sáu là chất xúc tác kinh tế chính của tuần này. Chỉ số giá PCE cốt lõi của Hoa Kỳ được dự đoán sẽ tăng 0,3% trong tháng 2, điều này sẽ giữ tốc độ hàng năm ở mức 2,8%.
Tuy nhiên, khối lượng giao dịch vào thứ Sáu có thể thấp do thị trường chứng khoán và Kho bạc Hoa Kỳ đóng cửa nghỉ lễ Thứ Sáu Tuần Thánh.
Đồng bạc xanh có thể chịu một số áp lực trong tuần này từ việc tái cân bằng danh mục đầu tư vào cuối tháng và quý.
Giá USD hôm nay ngày 27/3/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My