Tỷ giá USD hôm nay 26/6/2024: Đồng USD thế giới quay đầu tăng mạnh sau bình luận “diều hâu” của FED Tỷ giá USD hôm nay 27/6/2024: Đồng USD trong nước lẫn thế giới cùng tăng giá Giá vàng hôm nay 27/6/2024: Vàng tiếp đà “lao dốc” không phanh |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 28/6/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 28/6/2024, USD VCB tiếp tục tăng 7 đồng ở hai chiều mua – bán, USD thế giới mất giá sau khi dữ liệu kinh tế quan trọng tại Mỹ được công bố.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (28/6) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.264 VND/USD, tăng 6 đồng so với phiên giao dịch ngày 27/6.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.227 và mức bán ra là 25.477, tăng 7 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch ngày 27/6. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 28/06/2024 05:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,532.46 | 16,699.45 | 17,235.13 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,132.33 | 18,315.49 | 18,903.00 |
SWISS FRANC | CHF | 27,647.06 | 27,926.32 | 28,822.12 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,430.94 | 3,465.59 | 3,577.30 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,581.94 | 3,719.09 |
EURO | EUR | 26,516.43 | 26,784.27 | 27,970.26 |
POUND STERLING | GBP | 31,340.98 | 31,657.55 | 32,673.04 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,177.53 | 3,209.63 | 3,312.58 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 304.15 | 316.30 |
YEN | JPY | 153.76 | 155.31 | 162.73 |
KOREAN WON | KRW | 15.88 | 17.65 | 19.25 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,772.18 | 86,080.98 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,336.97 | 5,453.35 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,343.40 | 2,442.89 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 286.19 | 316.81 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,766.95 | 7,037.46 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,353.04 | 2,452.93 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,281.98 | 18,466.64 | 19,059.00 |
THAILAND BAHT | THB | 610.27 | 678.08 | 704.04 |
US DOLLAR | USD | 25,227.00 | 25,257.00 | 25,477.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/06/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,600 | 16,620 | 17,220 |
CAD | CAD | 18,268 | 18,278 | 18,978 |
CHF | CHF | 27,809 | 27,829 | 28,779 |
CNY | CNY | - | 3,432 | 3,572 |
DKK | DKK | - | 3,563 | 3,733 |
EUR | EUR | #26,390 | 26,600 | 27,890 |
GBP | GBP | 31,615 | 31,625 | 32,795 |
HKD | HKD | 3,130 | 3,140 | 3,335 |
JPY | JPY | 154.19 | 154.34 | 163.89 |
KRW | KRW | 16.17 | 16.37 | 20.17 |
LAK | LAK | - | 0.66 | 1.36 |
NOK | NOK | - | 2,308 | 2,428 |
NZD | NZD | 15,219 | 15,229 | 15,809 |
SEK | SEK | - | 2,320 | 2,455 |
SGD | SGD | 18,184 | 18,194 | 18,994 |
THB | THB | 638.15 | 678.15 | 706.15 |
USD | USD | #25,175 | 25,175 | 25,475 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,270.00 | 25,277.00 | 25,477.00 |
EUR | EUR | 26,639.00 | 26,746.00 | 27,941.00 |
GBP | GBP | 31,429.00 | 31,619.00 | 32,595.00 |
HKD | HKD | 3,194.00 | 3,207.00 | 3,312.00 |
CHF | CHF | 27,812.00 | 27,924.00 | 28,798.00 |
JPY | JPY | 154.70 | 155.32 | 162.24 |
AUD | AUD | 16,599.00 | 16,666.00 | 17,170.00 |
SGD | SGD | 18,379.00 | 18,453.00 | 18,999.00 |
THB | THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | CAD | 18,223.00 | 18,296.00 | 18,834.00 |
NZD | NZD | 15,205.00 | 15,710.00 | |
KRW | KRW | 17.52 | 19.12 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 28/6/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 28/6/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 28/6/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,93 điểm – giảm 0,12% so với giao dịch ngày 27/6.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ giảm giá so với hầu hết các loại tiền tệ chính vào hôm nay khi các nhà giao dịch phản ứng với loạt báo cáo kinh tế mới nhất và chờ đợi báo cáo của Bộ Thương mại về thu nhập và chi tiêu cá nhân trong tháng 5, bao gồm các số liệu về lạm phát được Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) ưa thích. Báo cáo dự kiến sẽ cho thấy tốc độ tăng trưởng giá tiêu dùng hàng năm chậm lại ở mức khiêm tốn và có thể có tác động đáng kể đến triển vọng lãi suất.
Trong tin tức kinh tế hôm nay, một báo cáo từ Bộ Lao động cho thấy số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu của Hoa Kỳ đã giảm nhiều hơn dự kiến trong tuần kết thúc vào ngày 22 tháng 6, giảm xuống còn 233.000, giảm 6.000 so với mức đã sửa đổi của tuần trước là 239.000. Các nhà kinh tế đã dự kiến số đơn xin trợ cấp thất nghiệp sẽ giảm xuống còn 236.000 từ mức 238.000 được báo cáo ban đầu cho tuần trước.
Theo báo cáo do Bộ Thương mại công bố, nền kinh tế Hoa Kỳ tăng trưởng cao hơn một chút so với ước tính trước đó trong quý đầu tiên của năm 2024. Báo cáo cho biết tổng sản phẩm quốc nội tăng 1,4% trong quý đầu tiên so với mức tăng 1,3% ước tính trước đó.
Một dữ liệu khác từ Bộ Thương mại cho biết đơn đặt hàng hàng hóa bền đã tăng nhẹ 0,1% vào tháng 5 sau khi tăng 0,2% đã điều chỉnh giảm vào tháng 4. Các nhà kinh tế đã dự kiến đơn đặt hàng hàng hóa bền sẽ giảm 0,1% so với mức tăng 0,6% đã được báo cáo trong tháng trước.
Không tính đơn đặt hàng tăng đối với thiết bị vận tải, đơn đặt hàng hàng hóa bền đã giảm nhẹ 0,1% vào tháng 5 sau khi tăng 0,4% vào tháng 4. Đơn đặt hàng không bao gồm vận tải dự kiến sẽ tăng 0,2%.
Chỉ số Đô la giảm xuống 105,71 vào đầu phiên giao dịch tại New York và mặc dù đã phục hồi lên 105,93 nhưng vẫn ở mức âm, thấp hơn mức đóng cửa trước đó khoảng 0,12%.
So với đồng Euro, đồng Đô la suy yếu từ 1,0681 xuống 1,0705. Đồng Đô la giảm giá so với bảng Anh ở mức 1,2641 và so với đồng tiền Nhật Bản, nó ổn định ở mức 160,79 Yen một đơn vị.
So với đồng Đô la Úc, đồng Đô la ít thay đổi ở mức 0,6650. Đồng franc Thụy Sĩ giảm xuống còn 0,8988 so với đồng Đô la Mỹ, trong khi đồng Loonie tăng lên 1,3696 một đơn vị Đô la Mỹ.
Giá USD hôm nay ngày 28/6/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |