Tỷ giá USD hôm nay 29/11/2023: USD tiếp tục lao dốc, vì sao? Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 29/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB đồng loạt tăng giá mạnh Giá vàng hôm nay 29/11/2023: Giá vàng tăng dựng đứng lên 73,6 triệu đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 30/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 30/11/2023, USD VCB giảm 35 đồng hai chiều mua – bán. USD thế giới bất ngờ tăng nhẹ sau khi dữ liệu công bố
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (30/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,913 VND/USD, giảm 17 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.058 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.058 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.015 và mức bán ra là 24.385, giảm 35 đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 30/11/2023 06:26 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,661.53 | 15,819.73 | 16,328.50 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,416.28 | 17,592.21 | 18,157.98 |
SWISS FRANC | CHF | 26,921.13 | 27,193.06 | 28,067.60 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,329.81 | 3,363.44 | 3,472.14 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,506.99 | 3,641.56 |
EURO | EUR | 25,946.05 | 26,208.13 | 27,370.81 |
POUND STERLING | GBP | 29,982.94 | 30,285.80 | 31,259.81 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,026.69 | 3,057.26 | 3,155.58 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 289.85 | 301.46 |
YEN | JPY | 159.84 | 161.45 | 169.20 |
KOREAN WON | KRW | 16.21 | 18.01 | 19.65 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,322.11 | 81,459.58 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,156.14 | 5,269.01 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,233.60 | 2,328.61 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 258.97 | 286.71 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,438.09 | 6,695.99 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,299.29 | 2,397.09 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,746.33 | 17,925.58 | 18,502.08 |
THAILAND BAHT | THB | 616.09 | 684.54 | 710.81 |
US DOLLAR | USD | 24,015.00 | 24,045.00 | 24,385.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 30/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,739 | 15,759 | 16,359 |
CAD | CAD | 17,548 | 17,558 | 18,258 |
CHF | CHF | 27,259 | 27,279 | 28,229 |
CNY | CNY | - | 3,333 | 3,473 |
DKK | DKK | - | 3,481 | 3,651 |
EUR | EUR | #25,764 | 25,774 | 27,064 |
GBP | GBP | 30,241 | 30,251 | 31,421 |
HKD | HKD | 2,979 | 2,989 | 3,184 |
JPY | JPY | 160.79 | 160.94 | 170.49 |
KRW | KRW | 16.61 | 16.81 | 20.61 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,197 | 2,317 |
NZD | NZD | 14,678 | 14,688 | 15,268 |
SEK | SEK | - | 2,268 | 2,403 |
SGD | SGD | 17,644 | 17,654 | 18,454 |
THB | THB | 643.67 | 683.67 | 711.67 |
USD | USD | #24,015 | 24,055 | 24,475 |
3. BIDV - Cập nhật: 29/11/2023 13:35 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,080 | 24,080 | 24,380 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,861 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,861 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,161 | 30,343 | 31,298 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,042 | 3,063 | 3,152 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,062 | 27,225 | 28,078 |
Yên Nhật | JPY | 160.89 | 161.87 | 169.36 |
Baht Thái Lan | THB | 667.78 | 674.53 | 720.59 |
Dollar Australia | AUD | 15,783 | 15,878 | 16,323 |
Dollar Canada | CAD | 17,519 | 17,625 | 18,157 |
Dollar Singapore | SGD | 17,849 | 17,957 | 18,468 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,310 | 2,388 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,519 | 3,635 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,246 | 2,321 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,367 | 3,458 |
Rub Nga | RUB | - | 246 | 316 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,727 | 14,816 | 15,226 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.52 | 18.25 | 19.58 |
Euro | EUR | 26,166 | 26,236 | 27,375 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.5 | - | 848.6 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,879.19 | - | 5,495.46 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,356.4 | 6,680.67 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 30/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 30/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 30/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 102,79 điểm – tăng 0,04% so với giao dịch ngày 29/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số Đô la Mỹ (DXY) đang có mức tăng trưởng khiêm tốn, giao dịch ở mức 102,79. Điều này đến từ lực kéo do số liệu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) trong quý 3 được điều chỉnh mạnh mẽ trước dữ liệu lạm phát chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) cho tháng 10.
Đồng bạc xanh cũng đang nhận được sự quan tâm nhờ những lời lẽ diều hâu từ Thomas Barkin của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), người không loại trừ khả năng sẽ có một đợt tăng giá khác trong chu kỳ này.
Bất chấp thị trường lao động hỗn hợp và lạm phát hạ nhiệt, các quan chức FED không loại trừ khả năng thắt chặt chính sách hơn nữa, từ đó áp dụng quan điểm hơi diều hâu. Đây dường như là một nỗ lực nhằm ngăn chặn bất kỳ sự sụt giảm lạm phát tiềm ẩn nào và phản ánh sự cân bằng mong manh mà ngân hàng trung ương đang cố gắng duy trì.
Trong bối cảnh lạc quan về việc hạ cánh nhẹ nhàng, đồng Đô la Mỹ giao dịch với mức tăng nhẹ ngày hôm nay. Các yếu tố thúc đẩy là dữ liệu GDP quý 3 được sửa đổi. Cụ thể, GDP đã được điều chỉnh lên 5,2%, vượt qua ước tính đồng thuận là 5% và ước tính trước đó là 4,9%.
Cuốn sách Beige của FED, chuyên cung cấp thông tin chi tiết về hoạt động kinh tế Mỹ, cho biết đến giữa tháng 11, nền kinh tế Mỹ tăng trưởng chậm lại trong khi nhu cầu lao động và áp lực lạm phát giảm bớt.
Lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ hiện đang giảm nhưng đã cắt giảm một số mức giảm hàng ngày. Lợi suất trái phiếu kỳ hạn 2 năm, 5 năm và 10 năm lần lượt ở mức 4,65%, 4,21% và 4,27%.
Các thị trường đang chờ đợi số liệu PCE - thước đo lạm phát ưa thích của FED, dự kiến sẽ giảm tốc độ xuống 3,5% từ mức 3,7% trong tháng 9.
Trong khi đó, Công cụ FedWatch CME gợi ý rằng FED sẽ không tăng lãi suất trong cuộc họp tháng 12 và thị trường đang dự đoán việc cắt giảm lãi suất sẽ bắt đầu vào tháng 5 năm 2024.
Giá USD hôm nay ngày 30/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My