Tỷ giá USD hôm nay 3/12/2023: USD chìm trong sắc đỏ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 3/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB giảm phiên cuối tuần Giá vàng hôm nay 3/12/2023: Vàng cao nhất mọi thời đại, nhà đầu tư nên làm gì? |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 4/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 4/12/2023, Tỷ giá VND/USD, USD VCB tăng nhẹ. USD thế giới nối dài đà lao dốc.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (4/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,923 VND/USD, tăng 0,032 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 1/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.069 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.069 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.080 và mức bán ra là 24.450, tăng 20 đồng so với phiên giao dịch ngày 1/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 04/12/2023 06:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,620.81 | 15,778.59 | 16,285.97 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,470.81 | 17,647.28 | 18,214.75 |
SWISS FRANC | CHF | 27,049.00 | 27,322.22 | 28,200.79 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,331.69 | 3,365.34 | 3,474.08 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,484.07 | 3,617.75 |
EURO | EUR | 25,781.55 | 26,041.97 | 27,197.16 |
POUND STERLING | GBP | 29,888.43 | 30,190.33 | 31,161.13 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,029.11 | 3,059.70 | 3,158.09 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.74 | 302.39 |
YEN | JPY | 159.30 | 160.91 | 168.63 |
KOREAN WON | KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,405.37 | 81,545.81 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,137.93 | 5,250.36 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,203.39 | 2,297.11 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 256.80 | 284.30 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,454.01 | 6,712.52 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,269.76 | 2,366.29 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,691.56 | 17,870.26 | 18,444.90 |
THAILAND BAHT | THB | 607.59 | 675.10 | 701.00 |
US DOLLAR | USD | 24,080.00 | 24,110.00 | 24,450.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 04/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,888 | 15,908 | 16,508 |
CAD | CAD | 17,691 | 17,701 | 18,401 |
CHF | CHF | 27,453 | 27,473 | 28,423 |
CNY | CNY | - | 3,333 | 3,473 |
DKK | DKK | - | 3,458 | 3,628 |
EUR | EUR | #25,591 | 25,601 | 26,891 |
GBP | GBP | 30,323 | 30,333 | 31,503 |
HKD | HKD | 2,980 | 2,990 | 3,185 |
JPY | JPY | 161.46 | 161.61 | 171.16 |
KRW | KRW | 16.57 | 16.77 | 20.57 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,199 | 2,319 |
NZD | NZD | 14,815 | 14,825 | 15,405 |
SEK | SEK | - | 2,265 | 2,400 |
SGD | SGD | 17,655 | 17,665 | 18,465 |
THB | THB | 643.08 | 683.08 | 711.08 |
USD | USD | #24,050 | 24,090 | 24,510 |
3. BIDV - Cập nhật: 01/12/2023 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,145 | 24,145 | 24,445 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,925 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,925 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,052 | 30,234 | 31,185 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,045 | 3,067 | 3,155 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,191 | 27,355 | 28,208 |
Yên Nhật | JPY | 160.23 | 161.19 | 168.64 |
Baht Thái Lan | THB | 659.33 | 665.99 | 711.24 |
Dollar Australia | AUD | 15,742 | 15,837 | 16,283 |
Dollar Canada | CAD | 17,572 | 17,678 | 18,211 |
Dollar Singapore | SGD | 17,795 | 17,902 | 18,407 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,282 | 2,359 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,497 | 3,612 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,217 | 2,291 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,368 | 3,458 |
Rub Nga | RUB | - | 246 | 315 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,700 | 14,789 | 15,198 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.32 | 18.03 | 19.35 |
Euro | EUR | 26,012 | 26,082 | 27,214 |
Dollar Đài Loan | TWD | 698.51 | - | 844.36 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,853.72 | - | 5,466.55 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,372.03 | 6,699.02 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 4/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 4/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 4/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,19 điểm – giảm 0,29% so với giao dịch ngày 1/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ, được đo bằng chỉ số DXY, đã giảm cực mạnh trong tháng 11, do bị đè nặng bởi sự điều chỉnh giảm của lãi suất Mỹ do đặt cược rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đã hoàn tất việc tăng chi phí đi vay và sẽ chuyển sang giảm mạnh chúng vào năm 2024 như một phần về chiến lược ngăn chặn việc hạ cánh cứng.
Trong khi một số quan chức FED đã bác bỏ ý tưởng cắt giảm lãi suất mạnh mẽ trong tương lai gần, thì những người khác cũng không hoàn toàn loại trừ khả năng này. Bất chấp một số thông điệp trái chiều, các nhà hoạch định chính sách vẫn khẳng định rõ ràng về một khía cạnh: họ sẽ dựa vào tổng số dữ liệu để hướng dẫn các quyết định của mình.
Do FED rất nhạy cảm với thông tin sắp tới, báo cáo việc làm tháng 11 của Hoa Kỳ, dự kiến được công bố vào thứ Sáu tới, sẽ có ý nghĩa quan trọng hơn và đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng chính sách tiền tệ tại các cuộc họp sắp tới.
Về mặt ước tính, bảng lương phi nông nghiệp (NFP) dự kiến sẽ tăng 170.000 vào tháng trước, sau mức tăng 150.000 vào tháng 10, dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp không thay đổi là 3,9%. Về phần mình, thu nhập trung bình mỗi giờ được dự báo sẽ tăng 0,3% hàng năm, với chỉ số hàng năm liên quan giảm xuống 4,0% từ mức 4,1% trước đó.
Giá USD hôm nay ngày 4/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My