Tỷ giá USD hôm nay 5/12/2023: Nghịch lý trái chiều Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 5/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB đồng loạt bật tăng cực mạnh Giá vàng hôm nay 5/12/2023: Vàng bất ngờ đảo chiều giảm mạnh |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 6/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 6/12/2023, USD VCB đảo chiều tăng 25 đồng hai chiều mua – bán. USD thế giới tiếp tục nhích tăng nhẹ, sát mức 104 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (6/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,926 VND/USD, giảm 13 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 5/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.072 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.072 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.060 và mức bán ra là 24.430, tăng 25 đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 06/12/2023 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,558.29 | 15,715.45 | 16,220.81 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,437.09 | 17,613.23 | 18,179.62 |
SWISS FRANC | CHF | 27,113.48 | 27,387.35 | 28,268.06 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,325.40 | 3,358.99 | 3,467.53 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,462.27 | 3,595.12 |
EURO | EUR | 25,618.47 | 25,877.24 | 27,025.16 |
POUND STERLING | GBP | 29,866.15 | 30,167.83 | 31,137.95 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,025.25 | 3,055.81 | 3,154.08 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.14 | 301.76 |
YEN | JPY | 160.54 | 162.16 | 169.94 |
KOREAN WON | KRW | 15.99 | 17.77 | 19.38 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,340.73 | 81,478.70 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,146.90 | 5,259.54 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,191.65 | 2,284.87 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 252.34 | 279.37 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,449.55 | 6,707.89 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,277.99 | 2,374.88 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,671.69 | 17,850.19 | 18,424.21 |
THAILAND BAHT | THB | 608.99 | 676.65 | 702.62 |
US DOLLAR | USD | 24,060.00 | 24,090.00 | 24,430.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 06/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,587 | 15,607 | 16,207 |
CAD | CAD | 17,551 | 17,561 | 18,261 |
CHF | CHF | 27,222 | 27,242 | 28,192 |
CNY | CNY | - | 3,326 | 3,466 |
DKK | DKK | - | 3,425 | 3,595 |
EUR | EUR | #25,349 | 25,359 | 26,649 |
GBP | GBP | 29,998 | 30,008 | 31,178 |
HKD | HKD | 2,974 | 2,984 | 3,179 |
JPY | JPY | 160.8 | 160.95 | 170.5 |
KRW | KRW | 16.28 | 16.48 | 20.28 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,141 | 2,261 |
NZD | NZD | 14,620 | 14,630 | 15,210 |
SEK | SEK | - | 2,240 | 2,375 |
SGD | SGD | 17,541 | 17,551 | 18,351 |
THB | THB | 635.39 | 675.39 | 703.39 |
USD | USD | #24,023 | 24,063 | 24,483 |
3. BIDV - Cập nhật: 05/12/2023 13:47 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,125 | 24,125 | 24,425 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,905 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,905 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,008 | 30,190 | 31,139 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,041 | 3,062 | 3,150 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,234 | 27,398 | 28,253 |
Yên Nhật | JPY | 161.48 | 162.45 | 169.96 |
Baht Thái Lan | THB | 659.34 | 666 | 711.26 |
Dollar Australia | AUD | 15,655 | 15,750 | 16,190 |
Dollar Canada | CAD | 17,525 | 17,630 | 18,167 |
Dollar Singapore | SGD | 17,770 | 17,878 | 18,377 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,288 | 2,365 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,471 | 3,585 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,201 | 2,274 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,362 | 3,452 |
Rub Nga | RUB | - | 240 | 308 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,662 | 14,750 | 15,158 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.23 | 17.93 | 19.24 |
Euro | EUR | 25,812 | 25,882 | 27,004 |
Dollar Đài Loan | TWD | 697.33 | - | 842.95 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,870.49 | - | 5,485.52 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,367.77 | 6,692.47 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 6/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 6/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 6/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,99 điểm – tăng 0,27% so với giao dịch ngày 5/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD), được đánh giá bằng Chỉ số Đô la Mỹ (DXY), đang tăng cao hơn, hiện đang giao dịch gần mức 104,00.
Theo đó, báo cáo tháng 11 của Viện Quản lý Cung ứng tiết lộ PMI Dịch vụ ISM đã vượt quá sự đồng thuận và các số liệu trước đó khi đạt mức 52,7, tiếp tục thúc đẩy đà tăng của Đô la Mỹ.
Báo cáo mới nhất từ Cục Thống kê Lao động Hoa Kỳ chỉ ra rằng Cơ hội việc làm của JOLT trong tháng 10 đã giảm gần 600 nghìn xuống còn 8,733 triệu. Con số này thấp hơn nhiều so với mức đồng thuận là 9,35 triệu.
Sắp tới, các số liệu kinh tế quan trọng dự kiến công bố trong tuần bao gồm tỷ lệ thất nghiệp, bảng lương phi nông nghiệp và thu nhập trung bình mỗi giờ. Những số liệu này sẽ có ý nghĩa quan trọng đối với các nhà đầu tư và quỹ đạo của Đô la Mỹ vì chúng có thể định hình các quyết định tiếp theo của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED).
Kỳ vọng thị trường hiện tại từ Công cụ FedWatch CME chỉ ra rằng không có đợt tăng lãi suất nào được đưa ra trong cuộc họp tháng 12 và các thị trường hiện đang định giá việc cắt giảm lãi suất vào giữa năm 2024.
Trong khi đó, các nhà đầu tư đang tập trung vào các số liệu việc làm quan trọng sẽ được công bố vào thứ Sáu tuần này - cụ thể là dữ liệu về Tỷ lệ thất nghiệp tháng 11 và Bảng lương phi nông nghiệp - vì chúng có thể gợi ý những động thái định hướng tiếp theo cho đồng bạc xanh.
Bất chấp việc lạm phát trong nền kinh tế Mỹ hạ nhiệt và các tín hiệu hoạt động kinh tế cũng như thị trường lao động hỗn hợp, FED vẫn tiếp tục không loại trừ khả năng thắt chặt chính sách hơn nữa. Lập trường có phần hiếu chiến này trùng hợp với việc công bố dữ liệu lao động quan trọng trong tuần này, điều này có thể làm thay đổi đáng kể kỳ vọng của thị trường.
Giá USD hôm nay ngày 6/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My