Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 12/5/2024: Đồng Yen Nhật ghi nhận mức giảm gần 2% trong tuần Tỷ giá USD hôm nay 12/5/2024: USD tiếp đà phục hồi trên mức 105 Giá vàng hôm nay 12/5/2024: Vàng trong nước “rơi thẳng đứng” phiên cuối tuần |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 13/5/2024
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 13/5/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 158,55 VND/JPY và tỷ giá bán là 167,81 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán lần lượt với mức 160,21 VND/JPY và 168,16 VND/JPY.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật lần lượt đạt mức 158,54 VND/JPY và 166,9 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán là 159,62 VND/JPY và 167,62 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Eximbank lần lượt là mức giá 160,51 VND/JPY chiều mua và 165,79 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật lần lượt là 156,74 VND/JPY chiều mua và 169,12 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tương ứng với mức giá 161,47 VND/JPY chiều mua và 166,48 VND/JPY chiều bán.
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 159,33 VND/JPY ở chiều mua và 167,93 VND/JPY ở chiều bán.
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật lần lượt ở mức 159,33 VND/JPY chiều mua và 166,13 VND/JPY chiều bán.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5h15 sáng ngày 13/5/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 13/5/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 158,55 | 167,81 | - | - |
160,21 | 168,16 | - | - | |
BIDV | 158,54 | 166,9 | - | - |
Agribank | 159,62 | 167,62 | - | - |
Eximbank | 160,51 | 165,79 | - | - |
Sacombank | 161,47 | 166,48 | - | - |
Techcombank | 156,72 | 169,16 | - | - |
NCB | 159,33 | 167,93 | - | - |
HSBC | 159,33 | 166,13 | - | - |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 165,20 | 166,40 | - | - |
1. VCB - Cập nhật: 13/05/2024 08:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,391.52 | 16,557.09 | 17,088.21 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,129.99 | 18,313.13 | 18,900.57 |
SWISS FRANC | CHF | 27,377.09 | 27,653.63 | 28,540.69 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,450.26 | 3,485.12 | 3,597.45 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,611.55 | 3,749.84 |
EURO | EUR | 26,739.75 | 27,009.85 | 28,205.84 |
POUND STERLING | GBP | 31,079.41 | 31,393.35 | 32,400.37 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,173.85 | 3,205.91 | 3,308.75 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 303.97 | 316.13 |
YEN | JPY | 158.55 | 160.16 | 167.81 |
KOREAN WON | KRW | 16.12 | 17.91 | 19.53 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,587.83 | 85,889.30 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,315.22 | 5,431.13 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,304.92 | 2,402.77 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 262.29 | 290.35 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,767.44 | 7,037.97 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,301.30 | 2,399.00 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,339.11 | 18,524.35 | 19,118.57 |
THAILAND BAHT | THB | 612.76 | 680.85 | 706.92 |
US DOLLAR | USD | 25,154.00 | 25,184.00 | 25,484.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 13/05/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,524 | 16,624 | 17,074 |
CAD | CAD | 18,337 | 18,437 | 18,987 |
CHF | CHF | 27,597 | 27,702 | 28,502 |
CNY | CNY | - | 3,480 | 3,590 |
DKK | DKK | - | 3,622 | 3,752 |
EUR | EUR | #26,929 | 26,964 | 28,224 |
GBP | GBP | 31,460 | 31,510 | 32,470 |
HKD | HKD | 3,179 | 3,194 | 3,329 |
JPY | JPY | 159.96 | 159.96 | 167.91 |
KRW | KRW | 16.76 | 17.56 | 20.36 |
LAK | LAK | - | 0.9 | 1.26 |
NOK | NOK | - | 2,303 | 2,383 |
NZD | NZD | 15,049 | 15,099 | 15,616 |
SEK | SEK | - | 2,296 | 2,406 |
SGD | SGD | 18,328 | 18,428 | 19,158 |
THB | THB | 638.73 | 683.07 | 706.73 |
USD | USD | #25,225 | 25,225 | 25,479 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 13/5/2024 sáng nay như sau:
Thị trường chợ đen ngày 13/5/2024 |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 13/5/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND tăng 0,13 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 165,20 VND/JPY và chiều bán là 166,40 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 13/5/2024 |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Có vẻ như đồng Yen Nhật sẽ tiếp tục yếu đi, theo Bank of America Securities, trích dẫn cuộc khảo sát tâm lý tỷ giá và tỷ giá hối đoái mới nhất của họ.
Cặp tiền USD/JPY giao dịch cao hơn 0,2% ở mức 155,83 Yen, cặp tiền này chỉ tăng dưới 2% trong tuần này khi đồng Yen suy yếu trở lại. Chính quyền Nhật Bản được cho là đã chi gần 60 tỷ USD vào tuần trước để kéo đồng Yen ra khỏi mức thấp nhất trong 34 năm là 160,24 Yen so với đồng Đô la
Các nhà phân tích tại BOA Securities cho biết, cuộc khảo sát của ngân hàng đã cho thấy xu hướng đồng Yen tăng giá liên tục kể từ giữa năm 2022.
Với việc USD/JPY đạt mức cao mới vào tháng 4, các nhà đầu tư đã chuyển sang giao dịch bán khống JPY lớn nhất kể từ năm 2022 và có sự hoài nghi sâu sắc về tính hiệu quả của sự can thiệp ngoại hối của Nhật Bản.
Ngân hàng cho biết phần lớn các nhà quản lý quỹ được thăm dò kỳ vọng USD/JPY sẽ kiểm tra lại mức 160 Yen, và không ai mong đợi sự đảo chiều về mức 150 Yen.
Ngân hàng cho biết thêm: “Mặc dù chúng tôi thường chia sẻ những quan điểm này, nhưng xu hướng biến động của JPY có lẽ đảm bảo sự thận trọng trong ngắn hạn đối với hoạt động bán khống”.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |