Hiện, tỷ giá mua yen Nhật tại ngân hàng Vietcombank là 163,99 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,6 VND/JPY, tăng lần lượt 1,39 đồng và 1,47 đồng.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 2/11 đồng loạt tăng tại các ngân hàng |
VietinBank có tỷ giá mua yen Nhật là 165,42 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,97 VND/JPY, cùng tăng 1,23 đồng.
Ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá mua và bán yen Nhật là 164,22 VND/JPY và 172,55 VND/JPY, lần lượt tăng 1,46 đồng và 1,56 đồng.
Tại Agribank, tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,96 đồng và tỷ giá bán tăng 1,93 đồng, tương đương với mức 165,66 VND/JPY và 172,17 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá yen Nhật tăng 0,95 đồng ở chiều mua vào và 0,91 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 165,93 VND/JPY và 170,08 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại Sacombank là 166,17 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,72 VND/JPY (ứng với mức tăng 1,14 đồng và 1,11 đồng).
Techcombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua - bán yen Nhật là 161,92 VND/JPY và 174,26 VND/JPY, tăng lần lượt 1 đồng và 1,01 đồng.
NCB có tỷ giá mua yen Nhật là 164,37 VND/JPY và tỷ giá bán là 171,86 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá lần lượt tăng 1,31 đồng và 1,11 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Tương tự, ngân hàng HSBC cũng điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật tăng 1,3 đồng lên mức 163,98 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 1,32 đồng lên mức 170,9 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 161,92 - 166,17 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 170,08 - 174,26 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Sacombank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 2/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 163,99 | 173,6 | 1,39 | 1,47 |
VietinBank | 165,42 | 173,97 | 1,23 | 1,23 |
BIDV | 164,22 | 172,55 | 1,46 | 1,56 |
Agribank | 165,66 | 172,17 | 0,96 | 1,93 |
Eximbank | 165,93 | 170,08 | 0,95 | 0,91 |
Sacombank | 166,17 | 173,72 | 1,14 | 1,11 |
Techcombank | 161,92 | 174,26 | 1 | 1,01 |
NCB | 164,37 | 171,86 | 1,31 | 1,11 |
HSBC | 163,98 | 170,9 | 1,3 | 1,32 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 170,24 | 172,24 | 0,21 | 0,21 |
Cập nhật tỷ giá yen Nhật tại thị trường tự do
Khảo sát tại thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,21 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 170,24 VND/JPY và 172,24 VND/JPY.
Văn Toàn