Tỷ giá yen Nhật hôm nay 24/9/2022 |
Cụ thể, Vietcombank đang triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 161,93 VND/JPY và tỷ giá bán là 171,43 VND/JPY, lần lượt giảm 0,16 đồng và 0,17 đồng. Tỷ giá mua và bán yen Nhật tại ngân hàng VietinBank là 161,39 VND/JPY và 170,94 VND/JPY, giảm lần lượt 2,12 đồng và 1,12 đồng.
Tại BIDV, tỷ giá yen Nhật giảm 0,7 đồng ở chiều mua vào và 0,76 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 162,3 VND/JPY và 170,59 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua yen Nhật giảm 1,15 đồng xuống mức 163,38 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 1,17 đồng về mức 170,95 VND/JPY. Techcombank có tỷ giá mua yen Nhật là 158,72 VND/JPY - giảm 1,58 đồng và tỷ giá bán là 171,09 VND/JPY - giảm 1,51 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại NCB là 161,26 VND/JPY và tỷ giá bán là 169,17 VND/JPY (ứng với mức giảm 1,8 đồng và 1,3 đồng).
Song, ngân hàng Agribank có tỷ giá yen Nhật không đổi so với phiên cuối ngày hôm qua, hiện đang giao dịch với tỷ giá mua là 163,14 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,88 VND/JPY.
Tương tự, HSBC vẫn duy trì tỷ giá mua và bán yen Nhật ở mức 162,61 VND/JPY và 169,79 VND/JPY.
Riêng, Eximbank điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,54 đồng lên mức 163,38 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 1,34 đồng xuống mức 167,52 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động từ 158,72 VND/JPY đến 163,38 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật trong phạm vi 167,52 - 171,43 VND/JPY.
Tại thị trường tự do, tỷ giá đồng yen Nhật cùng giảm 0,39 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 167,7 VND/JPY và 169,7 VND/JPY.
Ngày | Ngày 24/9/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Mua | Bán | Mua | Bán | |
Vietcombank | 161,93 | 171,43 | -0,16 | -0,17 |
VietinBank | 161,39 | 170,94 | -2,12 | -1,12 |
BIDV | 162,3 | 170,59 | -0,7 | -0,76 |
Agribank | 163,14 | 170,88 | 0 | 0 |
Eximbank | 163,38 | 167,52 | 0,54 | -1,34 |
Sacombank | 163,38 | 170,95 | -1,15 | -1,17 |
Techcombank | 158,72 | 171,09 | -1,58 | -1,51 |
NCB | 161,26 | 169,17 | -1,8 | -1,3 |
HSBC | 162,61 | 169,79 | 0 | 0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 167,7 | 169,7 | -0,39 | -0,39 |
Lâm Tuyền