Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB biến động trái chiều tại các ngân hàng Tỷ giá USD hôm nay 28/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tiếp tục tăng mạnh phiên cuối tuần Giá vàng hôm nay 28/10/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI quay đầu giảm nhẹ |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 29/10/2023
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 29/10/2023 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 159,90 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,20 VND/JPY, tăng lần lượt 0,06 đồng và 0,1 đồng.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 0,12 đồng ở chiều mua và tăng 1,63 đồng ở chiều bán, tương đương với mức 160,06 VND/JPY và 169,76 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua giảm 0,33 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt đạt mức 160,35 VND/JPY và 168,63 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 160,73 VND/JPY và 165,58 VND/JPY – giảm 0,08 đồng ở chiều mua và chiều bán.
Tại ngân hàng Eximbank, giảm 0,07 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt lên mức giá 160,92 VND/JPY và 165,51 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,49 đồng ở chiều mua và tăng 0,54 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 157,52 VND/JPY và 169,86 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,28 đồng ở chiều mua tương ứng với mức giá 161,22 VND/JPY và tăng 0,23 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá 167,79 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 159,37 VND/JPY ở chiều mua và 166,29 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức giảm 0,07 đồng ở chiều mua và giảm 0,06 đồng ở chiều bán)
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,05 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt về mức 159,60 VND/JPY và 166,64 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 29/10/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 29/10/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 159,90 | 168,20 | - | - |
160,06 | 169,76 | -0,12 | +1,63 | |
BIDV | 160,35 | 168,63 | -0,03 | -0,03 |
Agribank | 160,73 | 165,58 | -0,08 | -0,08 |
Eximbank | 160,92 | 165,51 | -0,07 | -0,07 |
Sacombank | 161,22 | 167,79 | +0,28 | +0,23 |
Techcombank | 157,52 | 169,86 | +0,49 | +0,54 |
NCB | 159,37 | 166,29 | -0,07 | -0,06 |
HSBC | 159,60 | 166,64 | - | - |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 163,70 | 164,70 | +0,01 | +0,01 |
1. VCB - Cập nhật: 29/10/2023 05:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,164.56 | 15,317.73 | 15,809.99 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,330.80 | 17,505.86 | 18,068.43 |
SWISS FRANC | CHF | 26,636.51 | 26,905.56 | 27,770.21 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,287.51 | 3,320.72 | 3,427.95 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,412.14 | 3,542.99 |
EURO | EUR | 25,272.66 | 25,527.94 | 26,659.83 |
POUND STERLING | GBP | 29,032.10 | 29,325.35 | 30,267.76 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,060.97 | 3,091.89 | 3,191.25 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.31 | 306.10 |
YEN | JPY | 158.90 | 160.50 | 168.20 |
KOREAN WON | KRW | 15.71 | 17.46 | 19.04 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,207.69 | 82,378.73 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,091.58 | 5,202.91 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,149.55 | 2,240.93 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 249.57 | 276.29 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,528.33 | 6,789.68 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,157.63 | 2,249.35 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,483.98 | 17,660.58 | 18,228.13 |
THAILAND BAHT | THB | 599.16 | 665.73 | 691.26 |
US DOLLAR | USD | 24,360.00 | 24,390.00 | 24,730.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,247 | 15,267 | 15,867 |
CAD | CAD | 17,406 | 17,416 | 18,116 |
CHF | CHF | 26,719 | 26,739 | 27,689 |
CNY | CNY | - | 3,288 | 3,428 |
DKK | DKK | - | 3,388 | 3,558 |
EUR | EUR | #25,105 | 25,115 | 26,405 |
GBP | GBP | 29,256 | 29,266 | 30,436 |
HKD | HKD | 3,012 | 3,022 | 3,217 |
JPY | JPY | 160.06 | 160.21 | 169.76 |
KRW | KRW | 15.92 | 16.12 | 19.92 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,117 | 2,237 |
NZD | NZD | 14,030 | 14,040 | 14,620 |
SEK | SEK | - | 2,129 | 2,264 |
SGD | SGD | 17,372 | 17,382 | 18,182 |
THB | THB | 627.38 | 667.38 | 695.38 |
USD | USD | #24,325 | 24,365 | 24,785 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 29/10/2023 sáng nay như sau:
thị trường chợ đen ngày 29/10/2023 |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 29/10/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND tăng 0,33 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 163,59 VND/JPY và chiều bán là 164,59 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 29/10/2023 |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Hầu hết các loại tiền tệ châu Á ít có sự biến động khi thị trường giảm điểm trước một loạt cuộc họp lớn của Ngân hàng Trung ương vào tuần sau, trong khi đó đồng Yen Nhật tăng nhẹ nhờ dữ liệu lạm phát mạnh nhưng vẫn ở gần mức thấp nhất trong 01 năm.
Đồng Yen tăng 0,1% sau khi dữ liệu phản ánh nền kinh tế Hoa Kỳ đã tăng trưởng hơn dự kiến trong quý 3 được công bố, cho thấy lạm phát tiêu dùng ở thủ đô của Nhật Bản sẽ tăng cao hơn dự kiến trong tháng 10, đồng thời dự báo mức lạm phát toàn quốc tăng tương tự.
Dữ liệu trên có khả năng tạo tiền đề cho một động thái của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản trong buổi họp với thứ Ba tới, mặc dù nhiều người dự đoán Ngân hàng Trung ương vẫn duy trì lãi suất âm trong bối cảnh lạm phát khó khă, lãi suất trái phiếu tăng và đồng Yen suy yếu nghiêm trọng.
Đồng tiền Nhật Bản vẫn ở trên mức 150 JYP/USD làm thị trường suy đoán chính phủ liệu có can thiệp vào thị trường tiền tệ nhằm hỗ trợ đồng Yen hay không. Ông Shunichi Suzuki, Bộ trưởng Bộ Tài chính chia sẻ chính phủ luôn ứng phó với thị trường tiền tệ
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My