Ra mắt mẫu xe máy khiến dân tình trầm trồ: Ngoại hình, trang bị "vượt mặt" Honda SH | |
Quên Honda SH đi, đây mới là chiếc xe máy sở hữu thiết kế cực ngầu: Giá siêu mềm |
Cụ thể, giữa tháng 2/2024, giá xe máy Honda vẫn đang trên đà giảm mạnh với nhiều mẫu xe. Điển hình là phải kể đến một số dòng xe tay ga hot như Honda SH, Air Blade, Lead hay Vision. Hơn thế, nhiều đại lý còn chào bán các dòng xe này với mức giá thấp hơn giá đề xuất của hãng tới vài triệu đồng.
Nguồn ảnh: Internet |
Đối với dòng xe số thì Honda Wave Alpha, Wave RS-X hay Future Fi 125 cũng đang ở mức cực kỳ hấp dẫn. Thậm chí, nhiều phiên bản được bán thấp hơn giá đề xuất tạo điều kiện tối đa cho khách hàng. Duy chỉ có mẫu xe Honda Super Cub C125 đang đội giá vì lượng xe trên thị trường khá khan hiếm và là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc nên nhiều đại lý cũng không có hàng để bán.
Đối với dòng xe máy côn tay underbone duy nhất của Honda tại Việt Nam là Honda Winner X thì hiện vẫn đang "dò đáy mới" tìm khách hàng. Giá thực tế cực kỳ thấp, thậm chí có phiên bản chỉ ngang Honda Vision. Các mức giá này đều thấp hơn giá đề xuất bán lẻ của hãng trên 10 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda mới nhất tại đại lý giữa tháng 2/2024
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Honda Wave Alpha | Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 18.000.000 |
Đặc biệt | 18.742.909 | 19.000.000 | |
Cổ điển | 18.939.273 | 20.000.000 | |
Honda Blade | Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 19.000.000 |
Đặc biệt | 20.470.909 | 20.500.000 | |
Thể thao | 21.943.637 | 22.000.000 | |
Honda Wave RSX Fi | Tiêu chuẩn | 22.032.000 | 22.000.000 |
Đặc biệt | 23.602.909 | 23.500.000 | |
Thể thao | 25.566.545 | 25.500.000 | |
Honda Future 125 Fi | Tiêu chuẩn | 30.524.727 | 30.000.000 |
Cao cấp | 31.702.909 | 31.500.000 | |
Đặc biệt | 32.193.818 | 32.000.000 | |
Honda Super Cub C125 | Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 93.000.000 |
Đặc biệt | 87.273.818 | 97.000.000 | |
Honda Winner X | Tiêu chuẩn | 46.160.000 | 31.000.000 |
Đặc biệt | 50.060.000 | 34.000.000 | |
Thể thao | 50.560.000 | 36.000.000 | |
Honda Vision | Tiêu chuẩn | 31.113.818 | 30.000.000 |
Cao cấp | 32.782.909 | 33.000.000 | |
Đặc biệt | 34.157.455 | 35.000.000 | |
Thể thao | 36.415.637 | 37.000.000 | |
Cổ điển | 36.612.000 | 37.500.000 | |
Honda Lead | Tiêu chuẩn | 39.550.000 | 38.000.000 |
Cao cấp | 41.710.000 | 41.000.000 | |
Đặc biệt | 42.790.000 | 42.000.000 | |
Honda Air Blade | 125 CBS Tiêu chuẩn | 42.012.000 | 40.500.000 |
125 CBS Đặc biệt | 43.190.000 | 41.500.000 | |
160 ABS Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 56.000.000 | |
160 ABS Đặc biệt | 57.890.000 | 61.000.000 | |
Honda Vario | 125 Đặc biệt | 40.735.637 | 41.000.000 |
125 Thể thao | 41.226.545 | 41.500.000 | |
160 Tiêu chuẩn | 51.990.000 | 54.000.000 | |
160 Cao cấp | 52.490.000 | 55.000.000 | |
160 Đặc biệt | 55.990.000 | 59.000.000 | |
160 Thể thao | 56.490.000 | 60.000.000 | |
Honda SH Mode | Tiêu chuẩn | 57.132.000 | 57.500.000 |
Cao cấp | 62.139.273 | 63.000.000 | |
Đặc biệt | 63.317.455 | 64.500.000 | |
Thể thao | 63.808.363 | 65.000.000 | |
Honda SH | 125 CBS Tiêu chuẩn | 73.900.000 | 75.000.000 |
125i ABS Cao cấp | 81.700.000 | 84.000.000 | |
125i ABS Đặc biệt | 82.900.000 | 85.000.000 | |
125i ABS Thể thao | 83.400.000 | 85.500.000 | |
160i CBS Tiêu chuẩn | 92.490.000 | 92.000.000 | |
160i ABS Cao cấp | 100.490.000 | 103.000.000 | |
160i ABS Đặc biệt | 101.690.000 | 104.000.000 | |
160i ABS Thể thao | 102.190.000 | 104.000.000 | |
350i ABS Thể thao | 152.490.000 | 128.000.000 |
* Lưu ý: Bảng giá xe máy Honda nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng có thể trực tiếp đến các đại lý Honda Uỷ nhiệm (HEAD) để nắm được mức giá chính xác nhất.
Giá xe máy Honda Air Blade giữa tháng 2/2024: Vario "đứng ngồi không yên" Hiện tại, giá xe Honda Air Blade giữa tháng 2/2024 ở một số đại lý đang khiến khách Việt xôn xao khi giảm xuống mức ... |
Ra mắt mẫu xe máy côn tay với ngoại hình sắc nét, trang bị cực xịn: Giá chỉ 33 triệu Mới đây, Bajaj Auto đã mở rộng dòng sản phẩm Pulsar nổi tiếng của mình với mẫu xe máy thiết kế cực ấn tượng, trang ... |
Linh Linh (T/H)