Giá xe máy Honda Lead 2022 mới nhất ngày 9/10 tại TP.HCM: Mức chênh có đáng “bận tâm”? | |
Đến lượt mẫu xe máy Honda Lead "siêu sale" còn 18 triệu: Vision "hãy cứ từ từ" | |
Bảng giá xe máy Honda Lead 2022 mới nhất ngày 15/10 tại TP.HCM: Chênh nhẹ 3 triệu đồng |
Honda Lead Smartkey 2022 thuộc dòng xe máy tay ga phổ thông được Honda giới thiệu tại thị trường Việt Nam từ những năm 2008. Cho tới nay trải qua 2 phiên bản với nhiều thay đổi khác nhau về thiết kế, động cơ và cả về giá xe Lead Smartkey 2022 hiện nay luôn là vấn đề được quan tâm đến nhiều nhất vì là mẫu xe tầm trung phù hợp với đại đa số người tiêu dùng Việt Nam nên việc mẫu xe này hay bị đội giá là điều không thể tránh khỏi. Với những ưu đặc điểm riêng biệt phù hợp với đa số người dùng Việt mẫu xe này đã nhận được sự tin yêu của không chỉ khách hàng toàn cầu nói chung mà còn của Việt Nam nói riêng, Honda Lead 2022 Smartkey đã gây dựng được thành công lớn, có dấu ấn không hề nhỏ trong lòng người tiêu dùng Việt Nam.
Nguồn ảnh: Internet |
Giá xe Lead 2022 tại TP. Hồ Chí Mính |
|
|
Giá xe Lead 2022 phiên bản cao cấp ( Smartkey) | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 2022 Smartkey màu Trắng | 41.226.000 | 44.000.000 |
Lead 2022 Smartkey màu Đỏ | 41.226.000 | 44.000.000 |
Lead 2022 Smartkey màu Xanh | 41.226.000 | 44.000.000 |
Lead 2022 Smartkey màu Xám | 41.226.000 | 44.000.000 |
Giá xe Lead 2022 phiên bản Tiêu chuẩn | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 125 2022 màu Trắng | 39.060.000 | 41.000.000 |
Lead 125 2022 màu Đỏ | 39.060.000 | 41.000.000 |
Giá xe Lead 2022 phiên bản Đặc Biệt | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead 125 2022 Samrtkey màu Đen | 42.306.000 | 45.500.000 |
Lead 125 2022 Smartkey màu Bạc | 42.306.000 | 45.500.000 |
Giá xe Lead SmartKey 2022 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận |
|
|
Giá xe Lead 2022 phiên bản cao cấp ( Smartkey) | 41.226.000 | 40.500.000 |
Giá xe Lead 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 39.060.000 | 43.500.000 |
Giá xe Lead 2022 phiên bản đặc biệt | 42.306.000 | 45.000.000 |
* Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Honda Lead 125 2022 trang bị động cơ eSP+, 4 van thông minh thế hệ mới giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, cho công suất 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.7 Nm tại 5.250 vòng/phút. Điểm nổi bật của phiên bản mới LEAD 2022 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản cũ và thân thiện môi trường.
Nguồn ảnh: Internet |
Honda Lead 125 có kiểu dáng thiết kế tinh chỉnh lại thon gọn và ôm sát người lái hơn. Hai bên thân xe có các đường gờ. Mặt nạ trước với biểu tượng chữ U nổi bật cùng cụm đèn trang trí LED điểm xuyết với những chi tiết mạ crom cao cấp đầy ấn tượng. Logo 3D được tạo hình cách điệu với phông chữ mới, toát lên vẻ tinh tế, thu hút cho người đối diện khi di chuyển trên phố.
Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI tính toán thông minh lượng khí và nhiên liệu cần thiết cho động cơ theo từng địa hình di chuyển khác nhau giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ trên mọi chặng đường. Tích hợp cổng sạc USB siêu đa năng cùng hộc chứa đồ rộng rãi.
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling-stop giúp ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng lại quá 3 giây, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và thân thiện với môi trường; Bộ đề ACG với hệ thống khởi động và máy phát điện giảm tối đa các liên kết dẫn động cũng giúp xe ít hao tốn xăng. Động cơ eSP+ còn được tích hợp công nghệ giảm thiểu ma sát và khả năng đốt cháy hoàn hảo.
Nguồn ảnh: Internet |
Khối lượng bản thân | 113kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.832 mm x 680 mm x 1.120 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1273mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 138mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 90/90-12 44J, Sau: 100/90-10 56J |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | eSP+, 4 van, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,92 cm³ |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,22 kW/ 8.500 vòng/ phút |
Mô-men cực đại | 11,7 N.m/ 5.250 vòng/ phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy, 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Linh Linh