![]() | Mẫu xe máy số "cực hot" của Honda bất ngờ điều chỉnh giảm: Dân tình xuống tiền "ầm ầm" |
![]() | Giá xe máy Honda SH Mode ngày 16/7/2023: Tăng mạnh tại đại lý? |
Cụ thể, chương trình khuyến mại được Honda Việt Nam (HVN) triển khai từ ngày 15/7 đến hết 30/9, áp dụng với các mẫu xe máy Wave Alpha, Wave RSX, Blade, Vision và Winner X do HVN sản xuất và phân phối tại các cửa hàng Honda ủy nhiệm (HEAD) và cửa hàng bán xe máy tổng hợp trên toàn quốc.
![]() |
Một số dòng xe máy Honda nhận khuyến mại khủng từ Honda (Nguồn ảnh: Internet) |
Khách hàng mua những mẫu xe nói trên sẽ được lựa chọn một trong hai khuyến mại như sau:
- Đầu tiên là gói trả góp lãi suất 0%. Trong trường hợp không mua trả góp mà thanh toán 100% giá trị xe, khách hàng sẽ nhận được quà tặng. Với các mẫu Honda Wave Alpha, Blade và Wave RSX, quà tặng là voucher thẻ điện thoại trị giá 500 nghìn đồng. Honda Vision được tặng kèm sạc pin dự phòng Samsung 20.000mAh 25W, hoặc voucher mua sắm nhãn hiệu Puma trị giá một triệu đồng.
- Khách hàng mua Honda Winner X có thể lựa chọn quà tặng điện thoại Samsung Galaxy A04s trị giá 3,99 triệu đồng, hoặc loa Bluetooth JBL Charge 4 trị giá 3,86 triệu đồng.
Cùng đó, các mẫu xe máy được áp dụng khuyến mại có dung tích động cơ nhỏ hơn 125cc còn được hưởng mức thuế suất ưu đãi 8%. Các dòng xe được Honda Việt Nam (HVN) cũng thực hiện điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất (đã gồm VAT) của các mẫu xe máy do hãng sản xuất và phân phối từ ngày 1/7/2023 như sau:
STT | Tên sản phẩm | Giá bán lẻ đề xuất đã bao gồm thuế GTGT (VAT) (đồng) |
1 | Honda Wave Alpha Phiên bản tiêu chuẩn | 17.859.273 |
2 | Honda Wave Alpha Phiên bản đặc biệt | 18.448.363 |
3 | Honda Blade Phiên bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 |
4 | Honda Blade Phiên bản Đặc biệt | 20.470.909 |
5 | Honda Blade Phiên bản Thể thao | 21.943.637 |
6 | Honda Wave RSX FI Phiên bản tiêu chuẩn | 21.737.455 |
7 | Honda Wave RSX FI Phiên bản đặc biệt | 23.308.363 |
8 | Honda Wave RSX FI Phiên bản thể thao | 25.272.000 |
9 | Honda Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn | 30.524.727 |
10 | Honda Future 125 FI Phiên bản cao cấp | 31.702.909 |
11 | Honda Future 125 FI Phiên bản đặc biệt | 32.193.818 |
12 | Honda Vision 110cc Phiên bản tiêu chuẩn | 31.113.818 |
13 | Honda Vision 110cc Phiên bản cao cấp | 32.782.909 |
14 | Honda Vision 110cc Phiên bản đặc biệt | 34.157.455 |
15 | Honda Vision 110cc Phiên bản thể thao | 36.415.637 |
16 | Honda Lead Phiên bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 |
17 | Honda Lead Phiên bản Cao cấp | 41.717.455 |
18 | Honda Lead Phiên bản Đặc biệt | 42.797.455 |
19 | Honda Air Blade 125cc (Phiên bản Tiêu Chuẩn) | 42.012.000 |
20 | Honda Air Blade 125cc (Phiên bản Đặc Biệt) | 43.190.182 |
21 | Honda Sh mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn | 57.132.000 |
22 | Honda Sh mode 125cc Phiên bản cao cấp | 62.139.273 |
23 | Honda Sh mode 125cc Phiên bản đặc biệt | 63.317.455 |
24 | Honda Sh mode 125cc Phiên bản thể thao | 63.808.363 |
25 | Honda SH125i Phiên bản tiêu chuẩn | 73.921.091 |
26 | Honda SH125i Phiên bản cao cấp | 81.775.637 |
27 | Honda SH125i Phiên bản đặc biệt | 82.953.818 |
28 | Honda SH125i Phiên bản thể thao | 83.444.727 |
29 | Honda Super Cub Phiên bản Tiêu chuẩn | 86.292.000 |
30 | Honda Super Cub Phiên bản Đặc biệt | 87.273.818 |
![]() | Chiếc xe máy với diện mạo "mê hoặc" phái mạnh: Giá bán "cực mềm", thách thức loạt xe xăng Tự hào là dòng xe máy điện "sạc 1 lần đi cả tuần", Yadea S3 sở hữu kiểu dáng thể thao, mạnh mẽ như xe ... |
Linh Linh (T/H)